poduszka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poduszka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poduszka trong Tiếng Ba Lan.
Từ poduszka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là gối, cái gối, Gối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poduszka
gốinoun Od razu zaznaczę, że poduszka nie jest hipoalegriczna. Cái gối này có thể gây dị ứng đấy. |
cái gốinoun Wiesz, że zanim zabił chłopaka Clutter'ów wsunął mu pod głowę poduszkę. Cô biết đấy, trước khi giết thằng bé Hắn đã kê một cái gối cho thằng bé nằm. |
Gốinoun (podparcie głowy, element posłania) Od razu zaznaczę, że poduszka nie jest hipoalegriczna. Cái gối này có thể gây dị ứng đấy. |
Xem thêm ví dụ
W rogu kanapy nie było poduszki, i aksamitu, który obejmował on była dziura, i przez otwór zaglądał maleńką główkę z parą wystraszone oczy w nim. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
Miałem 17 lat, a oni mieli wyściełaną poduszkami celę. Tôi 17 tuổi, và họ có một buồng được lót đệm. |
Poduszka? Một cái gối? |
Całe noce płakałam w poduszkę z żalu, że nie posłuchałam Jehowy”. Hết đêm này sang đêm khác nằm thao thức trên giường, em ước gì mình đã làm theo đường lối của Đức Giê-hô-va”. |
Przez karmienia o 3 nad ranem... 38,8 stopni gorączki... i nocne bitwy na poduszki. Cho con ăn lúc 3h sáng cặp nhiệt độ và những trận chiến lúc nữa đêm |
Schwarzenegger w odwecie umieścił poduszkę z napisem „Trzeba podnieść?”, na krześle przeznaczonym dla mierzącego 5'5" (165 cm) Wessona przed sesją negocjacyjną w jego biurze. Schwarzenegger sau này đã trả đũa bằng cách đặt một tấm đệm xuống dưới và với dòng chữ "Cần nhấc không?" ở mức five-foot-five (165 cm) trên ghế của Wesson trước một cuộc họp trong văn phòng ông. |
Rozwinęliśmy techniki wpływania do góry oraz nurkowania pod nią, np. rozgrzewające poduszki na nerki z baterią, które braliśmy ze sobą, żeby krew przepływająca przez nasze nerki odrobinę się ogrzewała, zanim przepłynęłaby do innych części naszego ciała. Và chúng tôi đã phát triển công nghệ để lặn vào bên trong và bên dưới núi băng ấy, kỹ thuật này tương tự các tấm đệm nhiệt trên thận của chúng ta với một bình ắc quy có thể kéo đi được, nhờ đó, giống như dòng máu chảy qua thận, nó sẽ trở nên ấm hơn trước khi quay trở lại mạch máu. |
Więc potrzebowałeś tych poduszek, żeby mi się oprzeć. Nên anh cần cái gối để chống lại tôi. |
Podoba mi się to, co zrobiłeś z poduszkami. Cháu thích cách bác xếp gối. |
To poszewka na poduszkę Chỉ là bao gối thôi. |
Na przykład poduszka na siedzenie służy jako podwyższenie siedziska jak i strukturalna część funkcjonalnej sztywności. Ví dụ cái nâng ghế còn kiêm cả nhiệm vụ làm khung cho ghế ngồi và cả phần kết cấu cho chức năng cố định. |
Ale potrzebne wam nowe poduszki. Mặc dù cậu có lẽ cần vài cái gối mới. |
Płakał co noc do poduszki. Ờ phải, anh ta khóc hàng đêm. |
Zabójca najwyraźniej użył poduszki jako tłumika dla ubogich. Hung thủ đã dùng cái gối để làm đồ giảm thanh. |
Muszą więc wymyślić, jak za pomocą komputera spłaszczyć poduszkę powietrzną. Vậy nên trên máy tính, họ tìm cách để trải rộng một tấm dù bay. |
Jeśli poduszki powietrzne są jedynym zabezpieczeniem, mogą stwarzać zagrożenie, szczególnie dla dzieci lub niskich dorosłych. Nếu dùng túi khí làm thiết bị bảo vệ duy nhất có thể nguy hiểm, đặc biệt đối với trẻ em và những người nhỏ con. |
Miałem upaść na poduszkę powietrzną i tak się stało. Tôi phải rơi trúng túi hơi, mà đúng là trúng thật. |
Zabierz poduszkę. Lấy gối đi. |
Zaduszą go poduszkami i upozorują wypadek. Rồi dàn dựng như một tai nạn vậy. |
Proszę użyć poduszki. Sử dụng đệm lót. |
Podszedłem, pocałowałem ją i przytrzymałem jej rękę ze szczotką, a głowa Catherine opadła na poduszki. Tôi tiến lại gần và ôm hôn nàng, và tôi nắm lấy bàn tay đang cầm chải tóc và nàng nằm ngả đầu trên gối. |
Pogryzł wam kanapy, napluł w poduszki! Gặm nát cái ghế dài! xé tan những cái gối! |
Dodaliśmy pasy bezpieczeństwa i poduszki powietrzne. W ostatniej dekadzie próbujemy uczynić samochody mądrzejsze, aby usunąć błąd zwany kierowcą. Chúng ta thêm dây an toàn, thêm túi hơi, và trong thập kỉ trước, chúng ta mới thật sự làm ra chiếc xe thông minh để sửa cái lỗi đó, người tài xế. |
Ponieważ nie mogłam się poruszać, zalewałam poduszkę łzami i błagałam naszego niebiańskiego Ojca o cierpliwość i odwagę potrzebną do wytrwania. Vì không thể cử động, nên tôi khóc ướt cả gối trong khi nài xin Cha trên trời ban cho tôi sự kiên nhẫn và lòng can đảm để chịu đựng. |
Zabieram ramkę ze zdjęciem Nikki, wchodzę po schodach na poddasze, stawiam Nikki obok poduszki i zapinam się w śpiworze. Sau khi cầm vội tấm ảnh Nikki đóng khung, tôi đi cầu thang lên gác mái, đặt Nikki cạnh gối và chui vào túi ngủ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poduszka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.