płytki trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ płytki trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ płytki trong Tiếng Ba Lan.
Từ płytki trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cạn, nông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ płytki
cạnadjective Otaczająca go płytka woda była czerwona od jego krwi. Vũng nước cạn xung quanh có màu đỏ vì máu của người lính trẻ. |
nôngadjective Na płytkich krańcach zalanej dżungli rzeki płyną wśród bujnej roślinności. Ở bờ nông của khu rừng bị ngập lụt, dòng nước chảy qua lớp thực vật tươi tốt. |
Xem thêm ví dụ
Jednak fakt, że fasada jest płytka, nie oznacza, że nie jest również głęboka. Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong. |
Pierwsza gleba jest ubita, druga płytka, trzecia zaś porośnięta cierniami. Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc. |
Nie powinniśmy przebywać z tymi, którzy w przeciwieństwie do nas pragną osiągnięcia tymczasowych wygód, płytkich celów czy błahych ambicji — ale z tymi, którzy cenią to, co ma największe znaczenie, wieczne cele. Chúng ta nên kết giao với những người, giống như chúng ta, đặt kế hoạch không phải cho sự thuận tiện tạm thời, những mục tiêu hời hợt, hoặc tham vọng hẹp hòi—mà đúng hơn là những người biết quý trọng những sự việc quan trọng nhất, chính là các mục tiêu vĩnh cửu. |
Kupiłem szklaną płytkę o grubości 2,5 centymetra i szerokości 20 centymetrów. Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn. |
Koral rósł sobie szczęśliwe w tych płytkich wodach aż do 1954, kiedy zdarzyło się trzęsienie ziemi. Và cụm san hô đó đã phát triển hạnh phúc trong những vùng nước nông đó cho mãi tới năm 1954, khi động đất xảy ra. |
Na początku płytkie morza gościły życie, tam ewoluowało do bardziej złożonych form. Biển nông nuôi dưỡng sự sống từ rất sớm, và là nơi nó biến đổi thành những hình thái phức tạp hơn. |
Tak więc, widać tutaj, że można w tym zanurzyć całą płytkę z obwodami elektrycznymi i nie spowoduje to żadnych szkód. Thế bạn có thể thấy ở đây, bạn có thể nhúng chìm nguyên một bảng mạch điện trong cái này, và sẽ không có chút hư tổn nào. |
I było tam tak płytko, że... jedynie co utkwiło mi w pamięci to stary... spasły mężczyzna i nie chce tego powtarzać! Bây giờ nó giống như một vũng nước cạn... toàn đàn ông tuổi trung niên, già nua... béo phì và tôi không hề muốn chút nào! |
Dbajmy więc o to, by symboliczna gleba naszego serca nigdy nie stała się twarda, płytka ani zarośnięta cierniami, lecz by wciąż była miękka i głęboka. Vì thế, chúng ta hãy làm sao để bảo đảm rằng “đất” của lòng mình không bao giờ trở nên cứng, cạn, hay mọc đầy gai, nhưng luôn tơi xốp và sâu. |
Gdy szczęki zostały zredukowane, zrobić płytki rowek w dolnej części szczęki Khi hàm đã được cắt giảm, làm cho một đường rãnh cạn ở hàm |
Co prawda w wersetach tych nie użyto terminów medycznych, ale w przekonaniu Świadków Jehowy zakazują one przetaczania krwi pełnej, krwinek czerwonych, osocza, krwinek białych i płytek. Dầu những câu này không phát biểu bằng từ ngữ y khoa, Nhân Chứng xem những lời này như loại ra truyền máu toàn phần, hồng cầu đặc, huyết tương, cũng như bạch cầu và tiểu cầu. |
Dochodzi do niewydolności serca, które zamiast pompować całą krew naprzód, część z niej cofa się do płuc, płuca wypełniają się krwią i dlatego cierpi się na płytki oddech. Tình trạng này diễn ra khi tim không hoạt động bình thường, và thay vì co bóp đẩy máu đi, một ít máu trào lại vào phổi, và rồi máu ngập đầy phổi, và thế nên bệnh nhân khó thở. |
Tworzymy cienkie płytki które układamy jedna na drugiej jak akordeon i łączymy je ze sobą za pomocą komórek nerki. Chúng tôi xếp các màng này lại với nhau. sử dụng các tế bào thận |
Będę bezpieczny w płytkiej wodzie”. Tôi sẽ được an toàn trong vùng nước nông.” |
Fascynujące jest to, że każdy program komputerowy można przetłumaczyć na płytki, szczególnie obliczenia. Và phần thú vị của nó ở đây là mọi chương trình máy tính đều có thể được dịch ra thành một trong các chương trình viên gạch này, đặc biệt là việc tính toán. |
Na jego podstawie dochodzimy do płytkiej interpretacji. Cũng giống như vậy, tôi xem bản nhạc và tôi có được những ý tưởng cơ bản; |
Rośnie ona w płytszych miejscach i wystaje ponad powierzchnię wody. Các cây totora trồi lên và mọc lan trên mặt nước. |
Te płytki na ołtarzu miały przypominać Izraelitom, że kapłanem Jehowy nie może być nikt oprócz Aarona i jego synów. Miếng dát bọc bàn thờ dùng làm một sự cảnh cáo cho dân Y-sơ-ra-ên biết rằng ngoài A-rôn và các con trai người ra, không ai được phép làm thầy tế lễ cho Đức Giê-hô-va. |
Szacunkowo 35% rodzajów szkarłupni wyginęło na granicy K-Pg, jednakże taksony z płytkich siedlisk na niskich szerokościach geograficznych ucierpiały w kredzie późnej najbardziej. Khoảng 35% các chi động vật da gai bị tuyệt chủng ở ranh giới K-T, mặc dù các đơn vị phân loại đã từng thịnh vượng trong các môi trường nước nông vĩ độ thấp trong suốt Creta muộn có tốc độ tuyệt chủng cao nhất. |
Ale wystarczy podkolorować fragmenty płytek i mogę wyeksponować słowa na wzorzystym tle. Nhưng tất cả những gì tôi phải làm là lấp những khu vực nhất định của những khuôn chữ đó để có thể làm các chữ cái nổi lên trên nền họa tiết. |
Białe krwinki, hematokryt i płytki krwi, wszystko poniżej normy. Lượng bạch cầu, dung tích hồng cầu, và cả tiểu cầu đều giảm. |
Chciałbym jednak zejść na płytsze wody i popatrzeć na inne wspaniałe stworzenia. Nhưng giờ tôi muốn lên vùng nước nông, và quan sát một số sinh vật tuyệt vời. |
Oni również nie zgadzają się na przetoczenie krwi pełnej, krwinek czerwonych, krwinek białych, płytek albo osocza. Họ cũng từ chối không nhận truyền máu nguyên chất, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, hoặc huyết tương. |
Wielu zwolenników ewolucji uważa, że życie pojawiło się kilka miliardów lat temu na dnie oceanu albo w płytkich wodach przybrzeżnych. Nhiều người tin thuyết tiến hóa sẽ nói với bạn rằng cách đây hàng tỉ năm, sự sống bắt nguồn ở rìa một hồ nước hoặc dưới đại dương sâu thẳm. |
9 Z Tarszisz sprowadza się srebrne płytki+, a z Ufazu złoto, 9 Bạc dát mỏng nhập từ Ta-rê-si+ và vàng nhập từ U-pha, |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ płytki trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.