plots trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plots trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plots trong Tiếng Hà Lan.

Từ plots trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thình lình, đột ngột, bỗng, chợt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plots

thình lình

adverb

Het geeft hem ook de waarschijnlijkheid... Op een plotse en onverwachte dood.
Nó cũng làm cho anh ta chết tươi bất thình lình.

đột ngột

adjective

Het weer werd plots warmer.
Thời tiết đã ấm lên đột ngột.

bỗng

adverb

Waarom is dit plots zo belangrijk voor jou?
Tại sao bỗng dưng chuyện này lại quan trọng với cậu vậy?

chợt

adverb

Tot ik plots besefte dat het echt niets uitmaakte
chợt nhận ra chuyện hoàn toàn không quan trọng

Xem thêm ví dụ

De dode onderhuurder, Ben Tuttle, drugmisbruik, plotse activiteit op uw bankrekening, en nu dan toevallig een inbraak.
Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng.
Ik ben niet zo goed met ingewikkelde plots.
Em không giỏi tóm tắt truyện lắm,
Aan hun rustige leventje kwam echter plots een einde toen ze duidelijk het gevoel kregen dat ze onmiddellijk hun zendingsaanvraag moesten indienen.
Nhưng cuộc sống êm ả của họ đã thay đổi đột ngột với một ấn tượng rõ rệt của Thánh Linh là phải ngay lập tức nộp giấy tờ đi phục vụ truyền giáo.
Plots dwingt onze smaak respect af als nooit tevoren.
tự nhiên gu của bạn được tôn trọng theo cách mà trước đây chưa hề có
Plots heb je energie geconverteerd in een elektron op een plastic oppervlak dat je op je raam kan plakken.
Đột nhiên bạn đã chuyển hóa năng lượng vào trong một điện tử đặt trên một bề mặt chất dẻo mà bạn có thể dán lên cửa sổ nhà mình.
De stof is plots enorm populair.
Một loại ma túy mới, nhưng hiện đang tạo cơn sốt.
We kunnen ervan leren hoe we het plot kunnen veranderen, de uitkomst en het karakter van onze persoonlijke verhalen.
Từ điều này, Chúng ta biết được làm thế nào để thay đổi cốt truyện, kết quả và nhân vật trong câu chuyện mỗi người.
Plots vertel je ze dat ze daarmee moeten ophouden om iets anders te doen.
Tự nhiên chúng ta bảo họ ngừng lại để làm một việc khác.
Eind september gaat hij plots zuidwaarts richting Sacramento.
Rồi hắn đổi hướng, theo hướng Nam đến Sacramento, vào cuối tháng 9.
Er was een ogenblik toen plots -- eigenlijk, het volgende.
Mà khi đó bất ngờ -- thực sự, công trình tiếp sau đây.
Plots verlies je de grond uit het oog en de lucht uit het oog, en ben je in een driedimensionaal labyrint in de lucht vol hangende tuinen van varens die uit aarde groeien die bevolkt is door allerlei soorten kleine organismes.
Đột nhiên, bạn không thấy mặt đất đâu, và bạn cũng chẳng thấy bầu trời, bạn lạc vào một mê cung ba chiều trong không trung lấp đầy bởi những vườn treo dương xỉ vươn lên từ đất, là nhà của tất cả các loài sinh vật nhỏ.
JE: Als je plots deze oproep kreeg -- Tony is echt verlegen -- en er was heel wat gepalaber nodig om iemand zo bescheiden als Tony zover te krijgen om Luke naar hier te halen.
JE: Khi bạn bất ngờ nhận được cuộc gọi này -- Tony không thích hoa trương, chúng tôi đã phải tốn nhiều công để thuyết phục một người khiêm tốn như Tony cho phép chúng tôi mời Luke đến đây.
Plots floepte er een vloek uit Andreis mond.
Trước khi Andrei kịp nghĩ tới thì nó đã buộc miệng chửi thề.
Tot ik plots besefte dat het echt niets uitmaakte waar ik heenging, of waar ik vandaan kwam, omdat we allemaal in wezen permanent ontheemde mensen zijn.
chợt nhận ra chuyện hoàn toàn không quan trọng dù tôi đi đâu hay đến từ đâu bời vì chúng tôi đều là những người hay phải di chuyển.
Plots was er een storm en huizenhoge golven.
Bất ngờ, có một cơn bão và những cơn sóng khổng lồ.
In een menigte gezichten... ziet u plots dat van een oude vriend.
Như ánh mắt nhìn từ phía đám đông xa lạ, đột nhiên nhận ra mình đang nhìn vào gương mặt của một người bạn cũ.
Het was zeer vlug en plots.
Điều đó diễn ra quá nhanh và đột ngột.
Toen stond er plots een verdwaalde n voor, eigenlijk een foutje, maar zo was het woord voortaan.
Bây giờ, từ này đã bị đặt nhầm chữ n vào trước và bắt đầu như một sai lầm, nhưng kể từ đó là nguồn gốc của từ này.
Als we opschuiven naar situaties waarin mensen zelf moeten beslissen hoeveel moeite, aandacht, zorgzaamheid en verbondenheid ze voelen, denken dan ze aan arbeid op weg naar werk en in de douche? Plots heeft Marx ons meer te zeggen.
Tôi nghĩ rằng khi chúng ta chuyển đến các tình huống người ta phải tự quyết định về việc nỗ lực, chú ý, quan tâm như thế nào, họ cảm thấy kết nối như thế nào, họ có đang nghĩ về lao động trên đường đi làm hay khi đang tắm và vân vân không, hoàn toàn bất ngờ Marx có nhiều điều để nói với chúng ta hơn.
Ze grijpt zich vast, en dan laat ze plots los.
Nàng nắm chặt, rồi bất ngờ buông ra.
Ooggetuigen zeggen dat hij plots overleed.
Những nhân chứng cho biết Anh ấy đột tử trong lúc trong lúc nhảy cầu.
Toen we afdaalden door de welbekende Donner Pass, een steil stuk snelweg, werd de bestuurscabine plots en onverwachts gevuld met dikke rook.
Trong khi chúng tôi lái xe xuống Đèo Donner lịch sử, là một phần dốc của đường xa lộ, thì bất thình lình buồng lái của chiếc xe vận tải bỗng nhiên ngập đầy khói dày đặc.
Als een gebouw een wapen kan zijn, dan moet je plots heel anders gaan denken over architectuur.
Khi bạn có thể vũ khí hóa những tòa nhà, bạn phải nghĩ về kiến trúc từ một góc độ rất khác.
Plots duikt Chaney verrassend op.
QĐNDVN chỉ bị bất ngờ chốc lát.
Da's wel plots, maar goed.
À, đó là chuyện tình cờ, nhưng đúng vậy đấy.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plots trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.