pliant trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pliant trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pliant trong Tiếng Rumani.
Từ pliant trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dễ uốn, dẻo, uốn được, dễ gấp, mềm dẻo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pliant
dễ uốn(pliable) |
dẻo(pliable) |
uốn được
|
dễ gấp
|
mềm dẻo(pliable) |
Xem thêm ví dụ
De ce sunt eficiente pliantele? Tại sao các tờ chuyên đề hữu hiệu? |
De aici, medicii au luat cu viu interes sute de pliante informative, cărţi, DVD-uri şi articole medicale pe această temă importantă. Các bác sĩ hân hoan nhận hàng trăm tập thông tin, sách, DVD và tài liệu y khoa về chủ đề quan trọng này. |
▪ V-am lăsat un pliant intitulat Noul mileniu — Ce ne rezervă viitorul? ▪ “Lần trước tôi đã để lại một tờ giấy nhan đề ‘Thiên kỷ mới—Tương lai hứa hẹn gì cho bạn?’ |
b) Cum ne ajută pliantele să ne pregătim pentru vizitele ulterioare? (b) Làm thế nào các tờ chuyên đề có thể giúp bạn chuẩn bị cho lần viếng thăm kế tiếp? |
12. a) Cum au reacţionat împotrivitorii la campania cu pliantul? 12. (a) Những kẻ chống đối phản ứng thế nào trước đợt phân phát? |
Desigur, dacă persoanele nu sunt grăbite, am putea discuta unele idei din pliant. Nhiều người đến với sự thật nhờ đọc thông điệp Kinh Thánh được ghi rõ ràng trong tờ chuyên đề. |
Verset: [Cel menționat pe pagina 2 a pliantului.] Câu Kinh Thánh: [Nơi trang 2 của tờ chuyên đề] |
Două seminţe mici – două pliante biblice – au prins rădăcini în întinsa pădure amazoniană şi au dat rod, transformându-se într-o congregaţie înfloritoare. Hai hạt giống bé nhỏ được gieo—hai tờ chuyên đề về Kinh Thánh—đã đâm rễ sâu xuống rừng Amazon rộng lớn và mọc lên thành một hội thánh lớn mạnh. |
5 min: „Folosiţi pliante“. 5 phút: “Dùng tờ chuyên đề”. |
Relataţi o experienţă personală sau una din publicaţiile noastre care arată valoarea pliantelor. Hãy kể kinh nghiệm bản thân hoặc kinh nghiệm đã đăng cho thấy giá trị của các tờ chuyên đề. |
Întrebare: Observați întrebarea de pe prima pagină a acestui pliant, precum și variantele de răspuns. Câu hỏi: Mời ông/bà xem câu hỏi ở mặt trước của tờ chuyên đề này, cũng có một số cách trả lời khác nhau. |
Cu toate acestea ele au dat dovadă de compasiune şi i-au lăsat un mic pliant, bazat pe Biblie, intitulat „Ce speranţă există pentru cei morţi?“ Tuy vậy, họ tỏ ra thông cảm và tặng ông tờ giấy nhỏ dựa trên Kinh Thánh Có hy vọng gì cho những người thân đã chết? |
În patru ani de la începerea campaniei cu pliantul în 1946, numărul Martorilor din Québec a crescut de la 300 la 1 000. Trong bốn năm kể từ khi bắt đầu đợt phân phát tờ chuyên đề vào năm 1946, số Nhân Chứng ở Quebec tăng từ 300 lên tới 1.000 người! |
Întrebare: [Arătați-i întrebarea de pe ultima pagină a pliantului.] Câu hỏi: [Nêu lên câu hỏi tiếp theo ở mặt sau tờ chuyên đề]. |
„Astăzi le oferim acest pliant tuturor persoanelor din zonă. “Nhiều người muốn biết mục đích của đời sống là gì và tương lai sẽ như thế nào. |
1 Slujitorii lui Iehova folosesc de mult timp pliantele pentru a răspândi vestea bună. 1 Từ lâu, các tờ chuyên đề giải thích Kinh Thánh đã được dân Đức Chúa Trời dùng để rao truyền tin mừng. |
Paragraful 7: Din 1910 până în 1914, Studenţii în Biblie au distribuit aproape 4 000 000 de cărţi şi peste 200 000 000 de pliante şi broşuri. Đoạn 7: Từ năm 1910 đến năm 1914, Học viên Kinh Thánh đã phân phát gần 4.000.000 cuốn sách và hơn 200.000.000 tờ chuyên đề và sách nhỏ. |
Doi frați îi oferă un pliant unui zugrav aflat pe podul din fața fortăreței Kaštilac, construită în secolul al XVI-lea, lângă orașul Split. Hai anh mời một thợ sơn nhận tờ chuyên đề trên cầu ở phía trước Kaštilac, một thành trì được xây vào thế kỷ 16, gần thành phố Split |
Pe timpul acela, frații din statul insular Tonga aveau doar câteva pliante și broșuri în tongană, o limbă polineziană. Vào lúc đó, anh em ở Tonga chỉ có vài tờ chuyên đề và sách nhỏ trong tiếng Tonga. |
A doua sugestie, citiţi mărturia profetului Joseph Smith din Perla de mare preţ sau din acest pliant tradus până acum în 158 de limbi. Kế đến, hãy đọc chứng ngôn của Tiên Tri Joseph Smith trong sách Trân Châu Vô Giá hoặc trong cuốn sách nhỏ này, hiện đã được xuất bản ra 158 ngôn ngữ. |
Cât de utile sunt pliantele în lucrarea de predicare? Các tờ chuyên đề hữu ích thế nào trong thánh chức? |
9, 10. a) De ce sunt pliantele ușor de folosit? 9, 10. (a) Tại sao các tờ chuyên đề dễ sử dụng? |
9 Fiecare pliant conţine un verset bine ales pe care îl putem citi locatarului. 9 Mỗi tờ chuyên đề thôi thúc chúng ta đọc một câu Kinh Thánh khéo chọn. |
Distribuie pliante și numai supa gratuit. Betty, tốt nhất cô và bạn của mình hãy từ bỏ Việc rải tờ bướm và phát súp miễn phí đi. |
Încurajează-i pe cei prezenţi să ofere pliante şi cartea Ce învaţă Biblia. Hãy khơi dậy lòng hăng hái trong việc mời nhận các tờ chuyên đề và sách Kinh Thánh dạy. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pliant trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.