plewić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plewić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plewić trong Tiếng Ba Lan.

Từ plewić trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là làm cỏ, giẫy, giẫy cỏ, nhổ cỏ, xới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plewić

làm cỏ

(weed)

giẫy

giẫy cỏ

(weed)

nhổ cỏ

(weed)

xới

Xem thêm ví dụ

Kusi nas idea Ushahidi bez kotków, samo ziarno i żadnych plew.
Nào, giờ thì ai cũng muốn có các trang như Ushadidi mà không có các con mèo vui nhộn chứ, thà có các thông tin nghiêm túc còn hơn những thứ vớ vỉn.
Plewiła pszenicę, ta sterta za nią kosztowała ją jakiś tydzień pracy
Bà ấy đang tuốt lúa, và đống lúa mì ở đằng sau bà ta đã mất một tuần để làm.
Aby niejako oddzielić ziarno od plew i nie zatruwać umysłu pseudoprawdami, potrzeba nam rozeznania.
Chúng ta cần ý thức để sàng lọc thông tin, hầu tâm trí không bị đầu độc bởi điều sai lầm.
Proces oddzieli ziarno od plew.
Phiên tòa của người sẽ tách biệt sự thật khỏi lời giả dối.
Gdy zbierze się pszenicę, trzeba ziarno oddzielić od plew.
Sau khi thu hoạch thóc lúa, cần tách bỏ lớp trấu.
W ten sposób wyłuskiwano ziarno i oddzielano je od plew.
Làm thế, người ta có thể tách hạt lúa mì ra khỏi cọngtrấu.
Rolnik posługuje się różnymi narzędziami, zależnie od twardości plew oddzielanych od ziarna.
Nhà nông dùng những dụng cụ khác nhau để đập vỏ hạt tùy theo độ cứng của vỏ.
Wyraz przetłumaczony tu na „odmierzyć” dosłownie znaczy „przesiewać” i nawiązuje do oddzielania zboża od plew.
Nơi đây, từ được dịch “xét-nét” có nghĩa đen là “sàng”, rất giống công việc người nông dân sàng trấu để giữ lại hạt gạo.
Jego członkowie staną się ‛synami klepiska’, na którym przez uderzanie oddziela się pszenicę od plew, tak by pozostało tylko czyste, wartościowe ziarno.
Dân trong giao ước với Đức Chúa Trời sẽ trở thành ‘thóc trên sân đạp lúa’, nơi hạt thóc bị chà tách khỏi trấu, và chỉ chừa lại hạt gạo mà thôi.
19, 20. (a) Jak w starożytnym Izraelu młócono i odwiewano zboże? (b) Dlaczego niegodziwców przyrównano do plew?
19, 20. (a) Hãy miêu tả tiến trình đạp lúa và sàng sảy thời xưa? (b) Tại sao kẻ ác được ví như rơm rạ?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plewić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.