plein trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plein trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plein trong Tiếng Hà Lan.

Từ plein trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quảng trường, vuông, 廣場, Quảng trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plein

quảng trường

noun (Een open gebied in een plaats, soms ook door gebouwen omgeven.)

Stel z'n lijk tentoon op het plein zodat ze het kunnen zien.
Phơi xác hắn ra quảng trường để cho họ có thể nhìn thấy.

vuông

adjective

廣場

noun

Quảng trường

noun (een open gebied tussen bebouwing in een dorp of stad)

Breng de doos naar het plein van de wapensmeden.
Mang chiếc hộp đến chỗ Quảng trường Armourers.

Xem thêm ví dụ

De oude man wees naar een popcornventer, die met zijn rode karretje op een hoek van het plein stond.
Ông già chỉ vào một người bán kem với chiếc xe kéo màu đỏ hai bánh đậu ở một góc bãi chợ.
„Jehovah’s Getuigen hebben het grondwettelijke recht om niet alleen in hun God te geloven en hem te aanbidden,” merkte hij in zijn slotrede op, „maar ook om hun geloof van deur tot deur, op openbare pleinen en op straat te verbreiden, en zelfs om hun lectuur kosteloos te verspreiden als zij dat willen.”
Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”.
een leeuw op het plein!’
Có con sư tử giữa phố!”.
Dit is een van de grootste pleinen in Guangdong. Hier trekken veel arbeiders van het platteland naartoe.
Đây là hình một trong những quảng trường lớn nhất ở Quảng Đông và là nơi nhiều người lao động di cư đến từ các miền đất nước.
De bijbel zegt dat Jeruzalem ’vol zou zijn met jongens en meisjes die spelen op de openbare pleinen’. — Zacharia 8:5.
Kinh Thánh nói về Giê-ru-sa-lem ‘đầy những con trai con gái vui chơi trong các đường phố’.—Xa-cha-ri 8:5.
16 De mensen trokken er dus op uit en haalden takken om loofhutten te maken, ieder op zijn dak, en ook op hun binnenplaatsen, in de voorhoven van het huis van de ware God,+ op het plein van de Waterpoort+ en op het plein van de Efraïmpoort.
16 Thế là dân chúng đi ra và mang những cành lá về để dựng lều cho mình, ai nấy làm trên sân thượng, trong sân nhà mình, trong các sân của nhà Đức Chúa Trời,+ tại quảng trường của Cổng Nước+ và quảng trường của Cổng Ép-ra-im.
Op de straten en op de pleinen
Trên các nẻo đường và quảng trường,
Maar terwijl het geluid van hun hoorns in de straten en op de pleinen van Jericho weergalmde, was Rachab niet zo bang en wanhopig als haar volksgenoten.
Nhưng khi tiếng kèn vang lên trong mọi nẻo đường và các quảng trường thành Giê-ri-cô, bà không thấy sợ hãi, tuyệt vọng như dân tộc của mình.
Toen we de hoek van het plein om sloegen zagen we zijn auto voor de bank staan.
Khi quẹo ở góc quảng trường, chúng tôi thấy xe của ông đậu trước cửa ngân hàng.
4 ‘Dit zegt Jehovah van de legermachten: “Oude mannen en vrouwen zullen weer op de pleinen van Jeruzalem zitten, met een stok in de hand vanwege hun hoge leeftijd.
4 “Đức Giê-hô-va vạn quân phán thế này: ‘Ngoài các quảng trường của Giê-ru-sa-lem, cụ ông cụ bà sẽ lại đến ngồi, tay ai nấy đều cầm gậy vì cao tuổi.
Maar de meeste van onze cameramensen en onze journalisten gingen ondergronds in Egypte - vrijwillig - verslag uitbrengen over wat er gebeurde op het Tahrir- plein.
Nhưng hầu hết những người dân hợp tác với chúng tôi và những nhà báo của chúng tôi, họ đã bí mật đến Ai Cập -- hoàn toàn tự nguyện -- để thông tin về những gì đã xảy ra tại quảng trưởng Tahrir.
Het plein is vervuld van een mengeling van gelach, gepraat in diverse talen en luid schallende muziek.
Quảng trường tràn ngập những tiếng cười, tiếng líu lo của các ngôn ngữ khác nhau và tiếng âm nhạc inh ỏi hòa quyện vào nhau.
Mijn collega's bij Google begonnen een zoektocht en de demonstranten op het plein eisten mijn vrijlating.
Những người đồng nghiệp của tôi tại Google bắt đầu công cuộc tìm kiếm tôi, và bạn bè tôi biểu tình tại quảng trường yêu cầu thả tôi ra.
Nadat de kerk haar overwinning in dit dispuut had bekendgemaakt, werden er op de openbare pleinen massaal exemplaren van de talmoed verbrand.
Sau khi giáo hội tuyên bố mình đã thắng cuộc tranh luận này, người ta đốt hàng đống sách Talmud ở nơi công cộng.
Athene krijgt zijn openbare plein
A-thên có được quảng trường công cộng
Aan het plein is tevens het Hôtel Ritz gelegen.
Chú thậm chí còn nghỉ một đêm tại khách sạn Ritz.
De dag daarna hield ik een bijeenkomst op het plein en er kwamen wat vrouwen naartoe.
Và ngày sau đó, tôi tổ chức một cuộc họp ở quảng trường chính một số phụ nữ đã đến.
+ 4 Toen liet hij de priesters en de Levieten bij elkaar komen op het plein aan de oostkant.
+ 4 Sau đó, ông đưa các thầy tế lễ cùng người Lê-vi đến, rồi tập hợp họ tại quảng trường phía đông.
Tenzij je herrie trapt, krijg je'n uur per dag beweging op het plein.
Trừ khi các người gây rối và bị phạt mỗi ngày các người có một tiếng giải lao ngoài sân nhà tù.
Momenteel twee oblongs van geel licht verscheen door de bomen, en het plein toren van een kerk doemde door de schemering.
Hiện nay hai oblongs của ánh sáng màu vàng xuất hiện thông qua các cây, và hình vuông tháp của một nhà thờ lờ mờ hiện thông qua chạng vạng.
Na een paar uur op een plein rondgehangen te hebben, staan wachten op Pampinea... hadden wij ontdekt dat zij naar een klooster was gegaan blijkbaar... om te ontsnappen aan Gerbino en om te wachten op haar Russische graaf.
Sau vài tiếng đồng hồ lê la ở quảng trường chờ đợi Pampinea, chúng tôi khám phá ra cổ đã tới một nhà tu kín... để trốn khỏi Gerbino và chờ vị Bá tước người Nga của cổ.
14 In dit jaar 1996 geniet Jehovah’s volk daarentegen in hun herstelde land overvloedige vrede, zoals in Jehovah’s derde formele uitspraak wordt beschreven: „Dit heeft Jehovah der legerscharen gezegd: ’Er zullen nog oude mannen en oude vrouwen op de openbare pleinen van Jeruzalem zitten, een ieder ook met zijn staf in zijn hand wegens de overvloed van zijn dagen.
14 Mặt khác, trong năm nay, 1996, dân Đức Giê-hô-va vui hưởng sự bình an dồi dào trong xứ được phục hưng, như được tả trong lời tuyên bố thứ ba của Đức Giê-hô-va: “Đức Giê-hô-va vạn-quân phán như vầy: Sẽ còn có những ông già, bà già ở trong các đường-phố Giê-ru-sa-lem, ai nấy sẽ cầm gậy nơi tay, vì cớ mình cao tuổi.
En daar, op een hoek van het plein, stonden de twee koperen kanonnen.
Và tại đó, ngay góc công viên là hai khẩu đại bác bằng đồng.
Armando op het plein.
Armando trong quảng trường.
Op het plein werd toen een rally gehouden, met meer dan 25.000 deelnemers.
Manifestation, một lễ hội Kitô giáo hàng năm với hơn 25.000 người tham dự.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plein trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.