platteland trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ platteland trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ platteland trong Tiếng Hà Lan.
Từ platteland trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tỉnn, miền quê, nông thôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ platteland
tỉnnnoun |
miền quênoun Na drie weken op het platteland kan ik m'n ogen niet meer openhouden. Sau ba tuần ở miền quê, ta hầu như không mở mắt nổi. |
nông thônnoun Op het platteland begraven ze de lijken niet eens meer. Tại vùng nông thôn, họ thậm chí chẳng buồn đào mộ nữa là. |
Xem thêm ví dụ
De Noord-Koreaanse autoriteiten hadden geld onderschept dat ik naar mijn familie had gestuurd, en voor straf zou mijn familie verbannen worden en voor straf zou mijn familie verbannen worden naar een verlaten uithoek van het platteland. Chính quyền Bắc Triều Tiên đã phát hiện ra số tiền mà tôi gửi về cho gia đình, và, để trừng phạt, họ sẽ bắt gia đình tôi phải chuyển về một vùng bị cách ly ở nông thôn. |
Ik vond het geweldig om te kijken naar vliegtuigen die over ons vakantiehuis op het platteland heen scheerden. Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê. |
Vijftig jaar geleden in de oude Sovjetunie, smokkelde een team van ingenieurs een groot object door een verlaten platteland. Năm mươi năm trước tại Xô Viết, một nhóm kỹ sư đang di chuyển một vật lớn qua một vùng quê hẻo lánh. |
Dit is een van de grootste pleinen in Guangdong. Hier trekken veel arbeiders van het platteland naartoe. Đây là hình một trong những quảng trường lớn nhất ở Quảng Đông và là nơi nhiều người lao động di cư đến từ các miền đất nước. |
Daar rij je dan, in een cabriolet door het Franse platteland, met een mooie jonge vrouw. Đó là anh ở trong một chiếc xe mui trần lái xe qua vùng nông thôn Pháp với một phụ nữ trẻ xinh đẹp. |
Op het platteland zijn de mensen bijzonder gastvrij. Những người sống ở vùng nông thôn Cameroon đặc biệt hiếu khách. |
En ze bieden hoognodige economische steun voor het platteland. Và chúng cung cấp những sự trợ giúp kinh tế cần thiết cho cộng đồng nông thôn. |
Het bijbelboek Hooglied spreekt over een mooi jong meisje van het platteland, een Sulammitische, die verliefd was op een herdersjongen uit de omgeving. Sách Nhã-ca trong Kinh-thánh kể lại về một nàng thôn nữ trẻ đẹp Su-la-mít yêu một chàng chăn chiên trẻ trong vùng. |
Toen ik een keer met mijn vrouw door het platteland reed, zag ik dit bord en zei: "Dat is een fabelachtig stukje design." Vào một ngày, tôi đang lái xe cùng vợ tôi tôi đã nhìn thấy tấm biển này, và tôi thốt lên: " Đó là một phần tuyệt vời của sự sắp đặt" |
Misschien zijn er minder pesticiden in de steden dan op het platteland. Có lẽ ở thành phố có ít thuốc trừ sâu hơn so với ở nông thôn. |
Overal waar mensen te vinden waren: op het platteland en in de steden en dorpen, op marktplaatsen en bij mensen thuis. Bất cứ nơi nào ngài gặp người ta—ở thôn quê cũng như thành phố, làng mạc, chợ búa và tại nhà họ. |
Vervolging leidde er ook toe dat de waldenzen zich op het platteland gingen vestigen, wat hun prediking in veel gebieden beperkte. Cũng vì sự bắt bớ, người Waldenses phải sống ở miền nông thôn và điều đó khiến hoạt động rao giảng của họ bị giới hạn ở nhiều nơi. |
Dat is vooral zo op het platteland. Điều này đặc biệt thấy rõ ở những thị trấn nhỏ. |
Maar als je echt veel energie van zonnepanelen wilt krijgen, moet je de methode van de traditionele Beierse landbouw gebruiken. Die overdekken ook het platteland met zonnepanelen. Nếu bạn muốn sản xuất được nhiều từ các tấm này, bạn cần phải đi theo cách làm nông truyền thống của người Bavaria ( ở Đức ) tức là bạn bao kín nóc nhà và phủ toàn vùng đồng quê với các tấm năng lượng mặt trời. |
Pierre, kunnen we niet hier blijven en niet naar het platteland? Pierre, sao chúng ta không ở lại đây đừng về miền quê? |
De meeste mensen op het platteland van Noord-Amerika bezaten tegen 1900 wat grond. Hầu hết mọi người ở khu vực nông thôn Bắc Mĩ làm chủ vài mảnh đất trước 1900. |
Je wil echt op het platteland wonen, he? Em thật sự muốn sống ở nông thôn hử? |
Het afstemmen en afregelen van het brein en de organen van de foetus als gevolg daarvan, zijn deel van wat ons mensen een enorme flexibiliteit geeft. Ons vermogen om te gedijen in een enorme variatie van omstandigheden, van het platteland tot de stad, van de toendra tot de woestijn. Sự điều chỉnh có định hướng của bộ não thai nhi và các bộ phận khác trong cơ thể là một trong những đặc tính riêng biệt chỉ con người mới sở hữu. Khả năng thích ứng linh hoạt, khả năng ứng phó trước sự đa dạng của môi trường sống, từ nông thôn đến thành phố, từ lãnh nguyên lạnh giá đến sa mạc cằn cỗi. |
Als hij daarbij op het platteland lang moet meegaan, moet hij ter plekke gerepareerd kunnen worden met de lokale gereedschappen, materialen en kennis. Hơn thế nữa, nếu bạn muốn nó tồn tại lâu ở khu vực nông thôn nó phải dễ sửa chữa bằng các dụng cụ, vật liệu và tri thức địa phương trong hoàn cảnh đó. |
Ik weet nog dat ik er als kind erg van onder de indruk was hoe het land met sterke ossen van het lage, doornige struikgewas ontdaan werd en hoe huilende zandstormen het platteland met een dikke laag zand bedekten. Lúc còn nhỏ tôi nhớ đã trố mắt nhìn những đàn bò thiến mạnh mẽ ăn trụi những bụi rậm hoặc tiếng rít của những cơn bão bụi dày đặc che phủ miền thôn dã. |
Er zijn ook financiële hervormingen op het platteland van China. Có các cải cách tài chính ở cách vùng nông thôn Trung Quốc. |
Migratie van het platteland naar de stad zorgde ervoor dat nieuwe industriële materialen de moeilijk verkrijgbare natuurlijke grassen begonnen te vervangen. Việc di cư từ thành thị tới nông thôn có nghĩa là việc tìm ra nguyên liệu công nghiệp mới bắt đầu thay thế những thứ không từ cỏ tự nhiên. |
De procedures die dit mogelijk maken zijn geperfectioneerd, zoals gezegd, door Paul Farmer en zijn team in hun werk op het platteland van Haïti tijdens de laatste twintig jaar. Quy trình của công việc này đã và đang được hoàn thiện, như toi đã nói, bởi Paul Farmer và nhóm của anh ấy trong công việc của họ ở vùng nông thôn Haiti trong 20 năm qua. |
Het is de afhankelijkheid van landbouwsubsidies en ondermaats presterende scholen en meer armoede op het platteland dan in de steden. Sự phụ thuộc vào sự trợ cấp nông nghiệp của chính phủ và những trường học dưới tiêu chuẩn và tỉ lệ nghèo đói cao hơn cả sống trong thành phố. |
In juni 1998 vielen drie blanke mannen op het platteland van Texas in de Verenigde Staten James Byrd jr., een zwarte man, aan. Vào tháng 6 năm 1998, ba người da trắng ở miền quê bang Texas tại Hoa kỳ đã tấn công James Byrd, Jr., một người da đen. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ platteland trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.