platéia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ platéia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ platéia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ platéia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khán giả, bồn hoa, chuồng, người xem, quán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ platéia

khán giả

(audience)

bồn hoa

(parterre)

chuồng

(stall)

người xem

(audience)

quán

(stall)

Xem thêm ví dụ

E a única coisa que é diferente entre as pessoas nessa plateia é qual "se" em particular cada um está focando.
Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào?
Os académicos desta plateia podem pensar:
Bây giờ, những học giả trong khán phòng này có lẽ nghĩ
Vocês foram um excelente platéia.
Các bạn là những khán giả tuyệt vời.
Quando ouço os aplausos, as aclamações da platéia, o bater de palmas, sei que estão exaltando outro homem.
Khi ta nghe thấy tiếng vỗ tay tiếng cổ vũ từ khán giả ta biết là họ đang tung hô một người khác
Não vamos deixar a platéia esperando.
Không để họ chờ thêm nữa.
Quando suas fotos foram mostradas nos telões, a platéia aplaudiu bastante.
Khi ảnh của họ được chiếu trên màn ảnh lớn, thì tiếng reo hò dữ dội vang lên từ cử tọa.
Olhem para a plateia como se não fossem dignos de vocês.
Ngẩn cao đầu, mắt nhìn thẳng, xem như tất cả đang quỳ dưới chân cô
Não me agrada trazer temas constrangedores a uma plateia internacional, mas tenho que o fazer.
Tôi không muốn nói ra những bí mật đáng xấu hổ cho khán giả quốc tế, nhưng tôi cần phải làm điều đó.
Se vocês estão aqui na plateia, ou se estão a assistir a esta palestra noutro momento ou lugar, estão a participar no ecossistema dos direitos digitais.
Nếu hôm nay bạn đang ngồi dưới hàng ghế khán giả hay có lẽ là bạn đang xem buổi nói chuyện ở một thời điểm hoặc nơi khác, thì bạn đang tham gia vào một hệ sinh thái của quyền kỹ thuật số.
Agora, aqui na minha frente, consigo ver a plateia e ver minhas próprias mãos.
Bây giờ tôi có thể thấy khán giả ở trước mặt, tôi có thể thấy tay mình.
Platéia: ♫ Aaaaaaah ...
Khán giả (KG): ♫ Aaaaaaah ...
Apesar de sua cooperação com aquela nação asiática, frequentemente forneceu mantimentos e conselhos aos gregos, e avisou-os dos planos de Mardônio antes da batalha de Platéias, em 479 a.C..
Mặc dù thần phục Ba Tư, ông cung cấp lương thực và advice cho quân đội Hy Lạp, and warned them of Mardonius'plans before trận Plataea năm 479 TCN.
Como mestre da comunicação, ele conta uma história para manter a plateia envolvida.
Ông là bậc thầy giao tiếp, và chuyển sang kể chuyện để gây sự chú ý.
Esta foi a primeira vez que utilizámos feedback ao vivo da plateia num espetáculo.
Đây thực sự mới là lần đầu chúng tôi thực hiện một chưng trinh trực tiếp có tương tác với khán giả.
Porque, enquanto os computadores podem aprender a detetar e identificar fraudes, com base em modelos, não conseguem aprender a fazê-lo com base em modelos que nunca viram, e o crime organizado tem muito em comum com esta plateia: pessoas brilhantes cheias de recursos, espirito empreendedor... (Risos)
Bởi vì trong khi máy tính có thể học để phát hiện và xác định gian lận dựa trên các mô hình, máy tính không thể học để làm điều đó nếu dựa trên các dạng mà chúng chưa bao giờ gặp, và tội phạm có tổ chức rất giống nhau với người thính giả như thế này: những người tài giỏi, cực kỳ tháo vát, có tinh thần kinh doanh - và một sự khác biệt rất lớn và quan trọng: mục đích.
Eu trago isto até vocês para vos contar que em 40 anos, eu evoluí da condição de não ser reconhecida como um ser humano para aquele de receber hoje uma ilustre plateia como esta da TED e expor os meus pontos de vista.
Tôi mang thứ này đến để chỉ ra rằng trong 40 năm, tôi đã đi từ vị trí không có quyền công dân đến chỗ này đây trước các khản giả của TED chia sẻ về quan điểm của chính mình.
Se me prometerem que isto não sai desta maravilhosa plateia TED, eu conto um segredo que, felizmente, foi enterrado pela história.
Nếu các bạn hứa không nói cho ai ngoài những khán giả tuyệt vời này của TED, tôi sẽ tiết lộ một bí mật mà may mắn thay, đã được chôn vùi trong lịch sử.
Vamos resumir, para os empresários que estão na platéia, com três regras, três regras básicas.
Hãy để tôi tóm tắt lại cho một số khán giả là doanh nhân ở đây, ba nguyên tắc cơ bản.
Platéia: Festa.
Partly.
" Esta é a parte do espetáculo em que pedimos à plateia " para gritar números aleatórios. "
" Giờ đến phần mà chúng tôi sẽ nhờ khán giả cho chúng tôi những con số ngẫu nhiên. "
Outra vitória grega ocorreu em Plateia, em 479 AEC.
Hy Lạp lại chiến thắng một lần nữa tại Plataea vào năm 479 TCN.
Vocês que estão na platéia, se quiserem ajudar a África: invistam em desenvolvimento sustentável.
Các bạn thính giả ở đây, nếu muốn giúp Châu Phi, hãy đầu tư vào sự phát triển bền vững.
Acredito que isso faz algo mais que talvez seja ainda mais importante, que a simplicidade da tecnologia pode unir a objetividade e a subjetividade de uma forma bastante política, na minha opinião, porque, de fato, ajuda a plateia, o cidadão, a ver o mundo através dos olhos de outra pessoa, e isso ajuda o cidadão a se colocar no lugar do outro.
Điều quan trọng hơn nữa, tôi cho là sự giản đơn tiện lợi của công nghệ sẽ hoà lẫn góc nhìn chủ quan và khách quan một cách chính trị, như cách mà tôi thấy đây, vì điều đó thật sự giúp người xem, người dân, quan sát thế giới từ góc nhìn người khác, giúp họ dễ đặt mình vào vị trí, tâm thế của người khác.
Atribui-se a Richard Wagner a criação da orquestra oculta, colocada num fosso entre a boca de cena e a plateia.
Richard Wagner nổi tiếng với việc tạo ra các dàn nhạc ẩn được đặt trong một cái hốc sàn nhà hát nằm giữa sân khấu và người xem.
O cético Brian Dunning sugere que seria impossível para qualquer pessoa do outro lado do rio a quase um quilômetro ouvir um tiro, porque levaria 2,5 segundos para o som viajar até os espectadores, e então a platéia, observando o lançamento já teria percebido a luz e começado aplaudindo, abafando o som quando os alcançaria.
Brian Dunning hoài nghi cho rằng sẽ không thể cho bất cứ ai trên con sông nửa dặm nghe thấy tiếng súng vì sẽ mất 2,5 giây để âm thanh di chuyển đến khán giả, và khi đó đám đông quan sát sẽ nhận ra ánh sáng và bắt đầu cổ vũ, chết đuối âm thanh khi nó chạm tới họ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ platéia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.