plagă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plagă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plagă trong Tiếng Rumani.

Từ plagă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thương tích, vết thương, Vết thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plagă

thương tích

noun

vết thương

noun

Celule ce formează fibre peste plăgi migrează în zona lezată şi se multiplică.
Loại tế bào tạo ra những sợi để nối vết thương sẽ di chuyển đến vùng bị thương và nhân lên.

Vết thương

Plagă prin împuşcare în piept şi abdomen.
Vết thương đạn bắn, ngực xuống bụng.

Xem thêm ví dụ

Așa cum am învățat, după ce Dumnezeu a adus asupra egiptenilor cea de-a zecea plagă, Faraonul le-a spus israeliților să plece din Egipt.
Như chúng ta đã học biết, Pha-ra-ôn bảo dân Y-sơ-ra-ên ra đi khỏi xứ sau khi Đức Chúa Trời giáng tai vạ thứ mười xuống dân Ê-díp-tô.
În cele din urmă însă, după cea de-a zecea plagă, Faraonul le-a dat drumul israeliților.
Nhưng cuối cùng sau tai vạ thứ mười thì Pha-ra-ôn cho dân Y-sơ-ra-ên ra đi.
Ce «plagă mortală» s-a impus nu de mult pe prima pagină a ziarelor?
“Dịch-lệ” nào gần đây đã đứng hàng đầu trong các bản tin?
23 În ultimii ani SIDA, o altă «plagă mortală», a îmbogăţit şi ea lista «ciumelor».
23 Trong những năm gần đây, bệnh AIDS (Sida) được thêm vào danh sách các loại “dịch-lệ”.
A şaptea plagă a fost o grindină puternică, cu foc printre pietrele de grindină.
Tai vạ thứ bảy là mưa đá thật nhiều, với lửa nhấp nhoáng giữa các cục nước đá.
Prima plagă de proporţii din secolul al XX-lea a fost gripa spaniolă.
Dịch bệnh lớn đầu tiên trong thế kỷ 20 là bệnh cúm Tây Ban Nha.
Depozitul a fost distrus şi am scos de acolo paraziţii Plaga.
và tôi đã lấy được Plaga.
După ce poporul s-a căit, iar Moise a intervenit în favoarea lor, plaga a încetat (Numeri 21:6–9).
Sau khi dân ăn năn và nhờ Môi-se can thiệp, tai vạ chấm dứt (Dân-số Ký 21:6-9).
Plagă abdominală.
Ruột bị thương.
A creat o plagă.
Anh ta tạo ra dịch bệnh?
Orice plaga la nivel mondial care afecteaza Pamantul se datoreaza suprapopularii umane.
Mỗi một căn bệnh hoàn cầu càn quét Trái đất có thể quay lại từ việc quá tải dân số.
9, 10. a) Ce plagă este prezisă de Ioel?
9, 10. a) Giô-ên báo trước tai vạ gì?
A creat o plaga.
Anh ta tạo ra dịch bệnh?
După această ultimă plagă, Faraonul le-a spus israeliților să plece.
Sau tai vạ cuối cùng này, Pha-ra-ôn bảo dân Y-sơ-ra-ên ra đi.
Nu credem în inhumans sunt o plagă sau arme.
Chúng tôi không tin Inhuman là một bệnh dịch hay vũ khí.
Daca mai aduci vreo plaga asupra noastra, nu Dumnezeul tau, ci eu voi face Nilul rosu de sânge.
Nếu mi còn đem tới thêm một tai họa nào nữa, thì không phải là chúa của mi mà chính là ta sẽ nhuộm đỏ sông Nile bằng máu.
Plagă toracică septică.
Vết thương trên ngực nhiễm khuẩn.
E transmisă prin muşcăturile ţânţarilor infectaţi şi e probabil cea mai veche plagă.
Bệnh sốt rét xuất hiện do vết cắn của các con muỗi bị bệnh, và đây hẳn là là tai họa lâu đời nhất của chúng ta.
A opta lovitură, o plagă de lăcuste, a demonstrat superioritatea lui Iehova faţă de zeul fertilităţii, Min, presupus a fi ocrotitorul cerealelor (Exodul 10:12–15).
Tai vạ thứ tám là cào cào, tai vạ này cho thấy Đức Giê-hô-va cao cả hơn thần sinh sản Min mà người ta cho là thần che chở mùa màng (Xuất Ê-díp-tô Ký 10:12-15).
Orice plaga la nivel mondial care afecteaza Pamantul...
Từng căn bệnh trên toàn cầu tàn phá Trái đất có thể bị quay lại... từ việc tăng trưởng dân số quá mức.
În acelaşi timp, ei observaseră — îndeosebi de la a patra plagă — capacitatea lui Iehova de a-şi ocroti poporul (Exodul 8:23, 24).
Đặc biệt từ tai họa thứ tư trở đi, họ còn được chứng kiến khả năng bảo vệ dân sự của Đức Giê-hô-va.
Plagă prin împuşcare în cap.
Phát súng chí tử vào đầu.
Această imagine profetică din „ziua Domnului“ — ziua prezenţei sale — identifică secolul al XX-lea cu o perioadă de războaie ample (versetul 4), lipsuri de alimente pe scară largă (versetele 5 şi 6) şi „plagă mortală“ (versetul 8, NW).
Ảnh tượng tiên tri này về “ngày của Chúa”—ngày hiện diện của ngài—chỉ đến thế kỷ 20 của chúng ta như một thời kỳ đánh dấu bởi chiến tranh (câu 4), nạn đói kém rộng lớn (câu 5 và 6) và “dịch-lệ” chết người (câu 8).
b) Cum reia Apocalipsa profeţia lui Ioel referitoare la această plagă, şi ce efect are această plagă asupra creştinătăţii?
b) Sách Khải-huyền lặp lại lời tiên tri của Giô-ên về một tai vạ như thế nào, và tai vạ này có ảnh hưởng gì đến những đạo tự xưng theo đấng Christ?
Apocalipsa 9:1–12 vorbeşte, de asemenea, despre o plagă de lăcuste trimise de Iehova, avîndu-l „ca împărat pe îngerul Adîncului“, care nu este altcineva decît Cristos Isus.
Khải-huyền 9:1-12 cũng nói đến Đức Giê-hô-va phái đến một tai vạ cào cào dưới quyền “vua đứng đầu, là sứ-giả của vực sâu”, không ai khác hơn là Giê-su Christ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plagă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.