plac trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plac trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plac trong Tiếng Ba Lan.
Từ plac trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là quảng trường, 廣場, để. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plac
quảng trườngnoun (otwarte miejsce w mieście, często otoczone budynkami) Wygląda na to, że idzie w kierunku placu Garfielda. Có vẻ như đi về phía quảng trường Garfield. |
廣場noun |
đểconjunction verb Rozpościerający się przed nią plac mógł pomieścić spory tłum. Phía trước của beʹma là khoảng đất trống đủ rộng để triệu tập một đám đông khá lớn. |
Xem thêm ví dụ
W czołówce serialu wykorzystany jest utwór „Livin' the Suite Life”, napisany przez Johna Adaira i Steve’a Hamptona (którzy wcześniej pisali utwory czołówkowe między innymi w serialach Disney Channel Nie ma to jak hotel, Filip z przyszłości i Czarodzieje z Waverly Place i serialu ABC Kids Power Rangers: RPM), z muzyką skomponowaną przez Gary’ego Scott (kompozytora muzyki do serialu i jego reklam) i wykonywany przez Steve’a Rushtona, brytyjskiego piosenkarza (którego nazwisko nie pojawia się w napisach do serialu w pierwszym sezonie). Nhạc nền của bộ phim có tên "Livin' the Suite Life," được viết bởi John Adair và Steve Hampton (người viết nhạc nền cho nhiều bộ phim The Suite Life of Zack & Cody, Phil of the Future, và Wizards of Waverly Place, cũng như cho series của kênh ABC Kids là Power Rangers: RPM), nhạc bởi Gary Scott, và được thể hiện bởi ca sĩ người Anh Steve Rushton (tên của ca sĩ này chỉ được hiện lên qua phần thứ hai). |
Miliony słuchaczy i widzów z całego świata z przyjemnością korzystają z Mormon Channel, który z Placu Świątynnego w Salt Lake City w Utah nadaje programy w języku angielskim i hiszpańskim przez 24 godzinny na dobę siedem dni w tygodniu. Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
Słyszałeś, co powiedziała na placu. Em đã nghe mẹ nói gì trong quảng trường thị trấn. |
Po raz pierwszy uświadomiłem sobie, że mam świadectwo na temat Józefa Smitha, kiedy miałem dokładnie 11 lat i moi rodzice zabrali mnie na Plac Świątynny w Salt Lake City. Lần đầu tiên mà tôi biết rằng tôi có một chứng ngôn về Joseph Smith khi tôi mới vừa 11 tuổi và cha mẹ tôi dẫn tôi đến Khuôn Viên Đền Thờ ở Thành Phố Salt Lake. |
Każdy, kto pracuje w świecie gastronomii, wie, że pierwszy etap gotowania to " mise en place ", co po francusku właściwie znaczy " zorganizowanie ". Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. " |
Nie zwabiał ofiar na pusty plac. Hắn không dụ nạn nhân đến 1 lô đất trống. |
To nie jest plac zabaw. Không có chỗ chơi đâu. |
Przed śmiercią poprosił swą żonę Merope, by wyrzuciła jego ciało na plac publiczny, skąd miało trafić na brzeg rzeki Styks. Trước khi chết, hắn bảo vợ, Merope, ném cơ thể trước quảng trường công cộng, từ đó, trôi đến bờ dòng sông Styx. |
Przydzielono mnie do zboru, na którego terenie — w samym centrum Nowego Jorku — znajdował się plac Times Square. Trong khu vực của hội thánh mà tôi được bổ nhiệm có quảng trường Thời Đại, trung tâm của thành phố New York. |
Dom Wilberforce'a przy Old Place Yard stał się centrum kampanii abolicjonistów i miejscem, gdzie określano strategie działania. Ngôi nhà của Wilberforce ở Old Palace Yard trở thành trung tâm của chiến dịch, cũng là nơi tổ chức các buổi họp bàn thảo về chiến lược vận động. |
„Świadkowie Jehowy mają zagwarantowane przez konstytucję prawo nie tylko do wierzenia w swego Boga i czczenia Go”, zauważył w końcowej mowie, „ale też do szerzenia swej wiary od drzwi do drzwi, na placach miejskich, ulicach, a nawet — jeśli tak sobie życzą — do bezpłatnego rozpowszechniania swej literatury”. Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”. |
lew na placu!” Có con sư tử giữa phố!”. |
To ujęcie z jednego z największych placów w Guangdong - tutaj przyjeżdża ze wsi wielu szukających pracy. Đây là hình một trong những quảng trường lớn nhất ở Quảng Đông và là nơi nhiều người lao động di cư đến từ các miền đất nước. |
Biblia wspomina o chłopcach i dziewczętach bawiących się na placach w Jerozolimie (Zachariasza 8:5). Kinh Thánh nói về Giê-ru-sa-lem ‘đầy những con trai con gái vui chơi trong các đường phố’.—Xa-cha-ri 8:5. |
Na placu zabaw są pedofile i handlarze narkotyków. Có rất nhiều bọn ấu dâm và buôn ma tuý ngoài kia. |
Wermikulit był też na placu zabaw. Chất khoáng còn có ở sân chơi thể thao. |
Niektóre jeszcze zostały na placu boju, ale z większością tych najważniejszych umiemy już sobie jakoś radzić. Vẫn còn có một số căn bệnh rất hiểm nghèo khác nhưng bây giờ chúng ta dường như có thể làm một điều gì đó về hầu hết các căn bệnh này. |
Dla bezpieczeństwa wysiedliśmy chyłkiem na placu załadunkowym obok stacji. Để chắc chắn, chúng tôi xuống xe thận trọng ở chỗ lên hàng bên ngoài trạm xe lửa. |
Podręczniki i biblioteka nie były moim placem zabaw. Sách giáo khoa và thư viện không là sân chơi của tôi. |
16 Lud więc wyszedł i przyniósł gałęzie, żeby zrobić sobie szałasy, czy to na swoich dachach, czy to na swoich dziedzińcach, czy też na dziedzińcach domu prawdziwego Boga+, na placu przy Bramie Wodnej+ albo na placu przy Bramie Efraima+. 16 Thế là dân chúng đi ra và mang những cành lá về để dựng lều cho mình, ai nấy làm trên sân thượng, trong sân nhà mình, trong các sân của nhà Đức Chúa Trời,+ tại quảng trường của Cổng Nước+ và quảng trường của Cổng Ép-ra-im. |
Moi towarzysze i ja rozmawialiśmy z wieloma osobami na tym placu, zachęcając ich do słuchania przywróconej ewangelii. Những người bạn đồng hành của tôi và tôi mời nhiều người ở quảng trường đó nghe về phúc âm phục hồi. |
Czemu nie stoimy na placu? Sao ko được lên trên? |
Oboje codziennie przychodzili na plac budowy, aż wreszcie zjawili się na zebraniu. Hai người này đã đến công trường mỗi ngày và rồi cũng đến nhóm họp. |
Tak plac Rcif będzie wyglądać po zakończeniu projektu. Rcif Plaza sẽ trông như thế này khi dự án hoàn tất. |
Luke Collins już walczy na placu boju! Luke Collins đang ra ngoài. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plac trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.