pistă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pistă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pistă trong Tiếng Rumani.
Từ pistă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là rãnh, Theo dõi, dõi vết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pistă
rãnh
Vreau să considere acest tip de dicţionare ca o bandă de magnetofon cu opt piste. Tôi muốn cháu nghĩ về loại từ điển này như là băng ghi âm 8 rãnh. |
Theo dõi
Am prins o pistă. Tôi nghĩ mình đang bị theo dõi. |
dõi vết
|
Xem thêm ví dụ
Când Aimee a ajuns acolo, a decis că e, într- un fel, curioasă cu privire la pistă şi la teren, aşa că s- a hotărât să sune pe cineva şi să inceapă să întrebe despre ele. Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
E cea mai bună pistă pentru Rumlow, de 6 luni. Đây là đầu mối tốt nhất về Rumlow mà ta có trong vòng 6 tháng nay. |
Poţi ateriza pe pista unu la Teterboro. Có thể đáp đường băng một Teterboro. |
M-am trezit, au deschis ușa, am ieșit afară să iau niște aer proaspăt, și am observat că un om alerga pe pistă. Tôi thức dậy, họ mở cửa, tôi bước ra để hít chút không khí và tôi nhìn thấy một người đàn ông đang chạy dọc đường băng. |
Tot ce trebuie să faci e să ieşi viu de pe pistă. Tất cả những gì anh cần làm là sống sót đi ra. |
O melodie e alcătuită din mai multe piste separate ce conlucrează. Một bài hát là một tổ hợp |
Sunt sute de piste de aterizare locale care nu au parte de atât de multe manevre de pilotare pe câte ar putea. Có hàng ngàn bãi đáp không được sử dụng để phục vụ các chuyến bay ở mức độ tối ưu. |
Am săltat puţin pe pistă, apoi am decolat. Ra ngoài đường băng và cất cánh. |
Înseamnă că ai o pistă. Vậy là bây giờ anh có chuyện để lo rồi. |
" Este un pic de pe pista bătut, nu- i aşa? ", A spus el. " Nó là một chút tắt theo dõi đánh đập, không phải là nó? " Cho biết ông. |
Suficienţi bani cât să îţi cumperi o pistă de curse. Sẽ có đủ để mua cả 1 đường đua riêng cho mình. |
Monty, am avut o pistă. Monty, chúng tôi có một chỉ dẫn. |
Povestea cu Macallan e o pistă adevărată? Còn vụ Macallan, là một đầu mối thật chứ? |
De exemplu, avioanele necesită o pistă mai lungă pentru decolare pentru că aerul cald, mai puţin dens, poate asigura o portanţă mai mică. Ví dụ, những chiếc máy bay cần đường băng rộng hơn để cất cánh vì không khí càng nóng và nhẹ thì sẽ càng làm cho sức nâng của máy bay kém đi. |
Aceea a fost singura pistă a lui Hank. Đó từng là manh mối duy nhất Hank có. |
În seara aceasta, un singur om va părăsi pista în viaţă. Đêm nay, chỉ một người bước ra sống sót. |
Într-o seară, în timp ce rulam pe pistă avionul plin cu pasageri, am avut un sentiment că ceva nu era în regulă cu sistemul de direcţie al aeronavei. Một buổi tối nọ, trong khi đang lái chiếc máy bay của tôi chở đầy hành khách chạy trên mặt đất tới đường băng của sân bay, thì tôi có cảm giác rằng có một điều gì đó trục trặc với hệ thống bẻ bánh lái chiếc máy bay. |
Ben, poţi căuta o pistă de aterizare?” Ben, anh có thể tìm nơi hạ cánh được không?" |
Aram, pista? Aram, đầu mối là gì? |
Nate, urmăreşte pista. Nate, cứ nghe theo lệnh, được chứ? |
Nicio pistă nu a dus niciunde. Toàn đi đến ngõ cụt. |
Primul lucru la care o să se uite sunt înregistrările convorbirilor telefonice, să vadă dacă găsesc vreo pistă. Thứ đầu tiên họ xem xét... là dữ liệu điện thoại để xem có manh mối nào không. |
asculta, sunt avioane cazute peste tot, pista e plina de pasari, n - are cum sa aterizezi pe JFK. Nghe này, máy bay đang rơi khắp nơi, đường băng thì đầy chim trời, các anh không thể hạ cánh xuống JFK được đâu. |
Nu cred că pistele pentru biciclişti sunt atrăgătoare, estetice. Tôi không nghĩ rằng đường dành riêng cho xe đạp là một nét kiến trúc đẹp. |
Pistele curente susțin aterizarea tuturor tipurilor de aeronave comune utilizate în prezent. Các đường băng hiện thích hợp cho mọi loại máy bay đang được sử dụng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pistă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.