피로 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 피로 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 피로 trong Tiếng Hàn.
Từ 피로 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mệt mỏi, mệt nhọc, mỏi mệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 피로
mệt mỏiadjective 몇몇 자선활동가들은 이러한 현상을 연민피로감이라 부릅니다. Và có những người làm từ thiện gọi việc này là sự mệt mỏi của lòng thương xót. |
mệt nhọcnoun 분명히 우리의 숭배 방식은 피로하게 하거나 낙담하게 하지 않습니다. Rõ ràng là hình thức thờ phượng của chúng ta không gây mệt nhọc và nản lòng. |
mỏi mệtnoun |
Xem thêm ví dụ
첫 번째 성구는 마귀를 우리의 증언으로만이 아니라 ‘어린양’의 피로도 이긴다는 내용이 들어 있는 요한 계시록 12:10, 11입니다. Câu thứ nhất là Khải huyền 12:10, 11. Câu này nói rằng Kẻ Quỷ Quyệt bị đánh bại không chỉ bằng lời chứng của chúng ta mà còn bằng huyết của Chiên Con. |
(갈라디아 6:10) 일부 사람들은 세상 친지들이나 믿지 않는 친족들을 피로연에 초대하기보다는 결혼식 연설에 초대하기로 하였습니다. Nhiều người chọn mời những người quen và người thân không tin đạo đến dự buổi diễn văn về hôn nhân, thay vì mời họ đến dự tiệc cưới. |
신체적인 피로가 한 가지 요인이었습니다. Thể xác mệt mỏi là một nhân tố. |
20세기 최악의 사고 중 다수는 피로가 중요한 원인으로 작용한 것으로 여겨지고 있다. Người ta tin rằng sự mệt mỏi là một trong những nguyên nhân gây ra nhiều tai nạn khủng khiếp trong thế kỷ 20. |
우리는 단지 살과 피로만 이루어진 존재입니까? CÓ PHẢI chúng ta chỉ là con người gồm xương và thịt thôi không? |
12 이제 나의 가장 사랑하는 형제들아, 하나님이 우리의 오점을 제하셨고 우리의 검이 빛나게 되었은즉, 우리가 다시는 우리 형제들의 피로 우리의 검을 더럽히지 말자. 12 Giờ đây, hỡi các đồng bào thân mến nhất của trẫm, vì Thượng Đế đã cất bỏ những vết dơ của chúng ta nên những lưỡi gươm của chúng ta đã trở nên sáng chói, vậy chúng ta chớ nên để gươm của mình vấy máu của đồng bào chúng ta nữa. |
계시록 1:5에서는 그리스도를 “우리를 사랑하사 그의 피로 우리 죄에서 우리를 해방”하신 분으로 묘사합니다. Khải-huyền 1:6 miêu tả đấng Christ là đấng “yêu-thương chúng ta, đã lấy huyết mình rửa sạch tội-lỗi chúng ta”. |
저도 듣기 불편한 주제임을 알고 있습니다. 조금 전 들으신 것에 대해 뭐랄까 정신적인 피로를 느끼실 수도 있습니다. Tôi biết đó là điều của vấn đề và có thể bạn bị -- gọi là gì ấy nhỉ -- mệt mỏi tâm lý điều mà chúng ta đã nghe nói trước đây. |
3 그러하거늘 보라, 내가 그대들에게 이르거니와, 나 스스로와 또한 나의 병사들과 또한 힐라맨과 그의 병사들은 심히 큰 고난을 겪었나니 참으로 굶주림과 목마름과 피로와 온갖 고난을 겪었느니라. 3 Và giờ đây này, tôi nói cho các người hay rằng, chính bản thân tôi và quân lính của tôi cùng Hê La Man và quân lính của anh ta đã trải qua biết bao gian khổ lớn lao; phải, chúng tôi đã chịu sự đói khát, mệt nhọc, và khốn khổ mọi bề. |
전체 인간 가족을 죄인이 되게 한 책임이 아담 한 사람의 죄에 있었으므로, 상응하는 가치가 있는 또 다른 완전한 인간이 흘린 피로 공의의 저울이 균형을 이룰 수 있었습니다. Vì tội lỗi của một người là A-đam đã làm cho cả gia đình nhân loại phải gánh chịu tội lỗi, nên sự đổ máu của một người hoàn toàn khác, có giá trị tương xứng, có thể làm cân bằng cán cân công lý (I Ti-mô-thê 2:5, 6). |
어린 숫양과 염소의 피로, Là máu của cừu đực con và dê đực, |
일부 사람들은 “집을 개방”하는 피로연을 하기 위해 어떤 마련을 하였으며, 하지만 무슨 문제들이 발생할 수 있읍니까? Một số người đã làm thế nào để “mở rộng cửa” đón tiếp mọi người nhân đám cưới, nhưng các khó khăn nào có thể xảy ra? |
우리를 사랑하시고+ 자신의 피로 우리를 죄에서 해방시켜 주신 분에게,+ 6 우리가 왕국과+ 자신의 하느님 아버지의 제사장이+ 되게 해 주신 분에게 영광과 위력이 영원히 있기를 바랍니다. Chúa Giê-su là đấng yêu thương chúng ta+ và giải thoát chúng ta khỏi tội lỗi bằng chính huyết ngài,+ 6 và ngài đã lập chúng ta thành một nước,+ thành các thầy tế lễ+ cho Đức Chúa Trời của ngài, cũng là Cha ngài. |
한 학자는 심지어 안나가 아리스토텔레스의 해설에 대해 끊임없이 질문을 하여 자신의 눈을 피로하게 한다고 불평했습니다. Một học giả, thậm chí, còn phàn nàn việc bà luôn yêu cầu thêm nhiều câu phê bình của Aristotle đã khiến ông hoa cả mắt. |
그리고 만성피로증후군의 경우에는 심리적 설명들은 생물학적 연구를 저지시켰어요. 전세계적으로, 만성피로증후군은 가장 적게 기금이 조성되는 질병중에 하나예요. Nó định nghĩa bởi sự thiếu chứng cứ ví dụ như bệnh ME, ( bệnh về thần kinh ) những giải thích theo tâm lý học đã chặn các nghiên cứu về sinh học |
(마태 22:2; 누가 14:8) 물론, 오늘날 피로연에서 모든 하객들에게 정식 식사를 대접하려면 많은 계획을 할 필요가 있읍니다. Tất nhiên, đãi ăn tất cả mọi người trong một cuộc tiếp tân ngày nay đòi hỏi một sự chuẩn bị chu-đáo. |
(디모데 후 3:1-4, 새번역) 이러한 증거는 많은 사람들이 결혼 잔치 즉 피로연에 대해 생각하는 방식과 그들이 그런 모임에서 행동하는 방식에서 쉽게 찾아볼 수 있읍니다. Điều này có thể thấy được một cách dễ dàng qua quan-điểm của nhiều người về các tiệc cưới hay các buổi tiếp tân, và qua hành-động của họ tại đấy. |
우리는 필멸의 인간이기에, 그 커지는 사랑이 좌절감과 피로감으로 방해를 받을 때도 있습니다. Vì chúng ta là người trần thế, nên tình yêu thương gia tăng đó có thể bị gián đoạn bởi những cảm nghĩ bực bội và mệt mỏi. |
그런 장로들은 우리가 사교 모임을 소규모의 통제할 수 있는 크기로 유지하라는 교훈을 받은 것이라면 결혼 피로연에 200 내지 300명이 참석하는 것은 잘못이라고 결론 내렸습니다.” Họ kết luận rằng nếu chúng ta được khuyên nên hạn chế số người có mặt tại những buổi họp mặt đông đảo để có thể trông coi được thì con số 200 hay 300 người có mặt tại đám cưới là sai”*. |
그들은 회개하였기 때문에 예수의 피로 “깨끗이 씻겨졌고,” 하느님의 봉사를 위해 “거룩하게 되었으며,” 즉 분리되었으며, 그리스도의 이름과 하느님의 영으로 “의롭다고 선언”되었습니다. Vì ăn năn, họ được “rửa sạch” trong huyết của Chúa Giê-su, được “nên thánh”, hay được biệt riêng, để phụng sự Đức Chúa Trời, và được “xưng công-bình” nhân danh Đấng Christ và thánh linh của Đức Chúa Trời. |
어쩌면 긴 하루 일과를 마친 후에 피로에 지쳐 있을지도 모릅니다. Sau một ngày dài làm việc, chúng ta thường mệt mỏi. |
“당신은 두루마리를 받으시고 그 봉인들을 떼시기에 합당합니다. 당신은 살육을 당하시고, 당신의 피로 하느님을 위하여 모든 부족과 언어와 백성과 나라 가운데서 사람들을 사셨기 때문입니다. 그리고 그들로 우리 하느님에게 왕국과 제사장이 되게 하셨으니, 그들은 왕으로서 땅을 통치하게 될 것입니다.” Tiếng trên trời nói với Chiên Con tượng trưng này: “Ngài đáng lấy quyển sách mà mở những ấn ra; vì Ngài đã chịu giết, lấy huyết mình mà chuộc cho Đức Chúa Trời những người thuộc về mọi chi-phái, mọi tiếng, mọi dân-tộc, mọi nước, và Ngài đã làm cho những người ấy nên nước, và thầy tế-lễ cho Đức Chúa Trời chúng ta; những người ấy sẽ trị-vì trên mặt đất”. |
‘내가 그들에게 예언자와 사도를 보낼 것인데, 그들이 그중에 얼마를 죽이고 박해할 것이다. 50 그러므로 세상의 기초가 놓인 때부터 흘려진 모든 예언자의 피에 대해 이 세대가 책임을 져야 할* 것이다. + 51 아벨의 피로부터+ 제단과 집* 사이에서 죽임을 당한 스가랴의 피에 이르기까지 말이다.’ 49 Vì thế, sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời cũng phán: ‘Ta sẽ phái các nhà tiên tri và sứ đồ đến với họ, họ sẽ giết và ngược đãi một số người, 50 để thế hệ này phải chịu trách nhiệm về huyết của tất cả các nhà tiên tri đã đổ ra từ khi thành lập thế gian,+ 51 từ huyết của A-bên+ cho đến huyết của Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và đền thờ’. |
물론, 그들은 영적으로 피로해 지는 일을 피하게 될 뿐더러, 파이오니아 봉사에서 독수리처럼 솟아 오르도록 도움을 받습니다!—비교 이사야 40:31. Kìa, họ không những tránh được sự mệt mỏi thiêng liêng mà còn được giúp như chim ưng bay vút lên trong công tác khai thác của họ (So sánh Ê-sai 40:31). |
분명히 우리의 숭배 방식은 피로하게 하거나 낙담하게 하지 않습니다. Rõ ràng là hình thức thờ phượng của chúng ta không gây mệt nhọc và nản lòng. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 피로 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.