pipota trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pipota trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pipota trong Tiếng Rumani.
Từ pipota trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dạ dày, mề, chất rắn, cổ họng, chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pipota
dạ dày
|
mề(gizzard) |
chất rắn
|
cổ họng(gizzard) |
chắc
|
Xem thêm ví dụ
E ca atunci când simţi ceva la pipotă. Việc đó giống như cảm nhận điều gì đó với cổ họng của con vậy. |
În pipotă? Cổ họng của cậu à? |
E groaznic ce pot să facă cu pipota ta Chúng gây ra điều tồi tệ cho cổ họng của anh |
Gylfie, trebuie să am încredere în pipotă. Nghe này Gylfie, tớ phải tin vào cái cổ họng của mình. |
Simt asta-n pipotă! Tôi có thể cảm thấy nó bằng cổ họng mình. |
Voiam să-ţi testez pipota. Ta muốn kiểm tra cái cổ họng của cậu. |
Foloseşte-ţi pipota, băiete! Dùng cổ họng đi, nhóc! |
E ca şi cum ai simţi ceva în pipota ta iar prin pipota noastră, vocile străbunilor ne sfătuiesc ceea ce- i bine Việc đó giống như cảm nhận điều gì đó với cổ họng của con vậy.Con biết đó, qua cuống họng của chúng ta... tiếng nói của các thế hệ thì thầm với chúng ta và cho ta biết điều gì là đúng |
Prin pipotele noastre, vocile trecutului ne şoptesc şi ne spun ce e bine. Con biết đó, qua cuống họng của chúng ta... tiếng nói của các thế hệ thì thầm với chúng ta và cho ta biết điều gì là đúng. |
Dacă beți din care și voi dovedi false, ea N'vom arde pipota ta afară. Nó có mùi như khói địa ngục vậy. thì nó sẽ thiêu cháy cổ họng cô. |
Pipote tinere şi puternice. Thêm những cổ họng mạnh mẽ nữa. |
Pe viitor, dacă te roagă cineva să le critici munca, nu le sparge pipota şi nu le-o atârna în faţă. Sau này, nếu ai muốn cậu phê bình việc của họ, đừng nói ra hết hãy giữ lại 1 ít trước mặt họ. |
Creierul voia să facă ceva, iar pipota, altceva. Đầu óc tôi nói làm một đằng, trong khi cổ họng tôi lại nói làm một nẻo. |
Hai sa ii taiem pipota chiar acum! Hãy xé toạc cổ họng của nó ra! |
Liderul cu pipota tare. Người dẫn dắt, với cổ họng khoẻ. |
Ei n-au pipote ca să-i jeneze puterea fărâmelor. Chúng không có cổ họng nên không bị sức mạnh của các mảnh kim loại làm ảnh hưởng. |
Îţi fac ceva groaznic la pipotă. Chúng gây ra điều tồi tệ cho cổ họng của anh. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pipota trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.