pion trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pion trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pion trong Tiếng Ba Lan.
Từ pion trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Tốt, tốt, bắt tốt qua đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pion
Tốtnoun (bierka szachowa) " Nie ruszaj tego piona "? Cháu không được ăn con tốt đó. |
tốtnoun " Nie ruszaj tego piona "? Cháu không được ăn con tốt đó. |
bắt tốt qua đườngnoun |
Xem thêm ví dụ
Cylindryczny pion./poz Hình trụ ngang/dọc |
Po drugie, wiem, że takiej publiczności nie muszę o tym mówić, ale władza przesuwa się nie tylko w pionie, ale także w poziomie. điều thứ hai tôi muốn nói là và tôi biết mình không phải nói cho những khán giả thế này về một thứ như thế nhưng sức mạnh không chỉ di chuyển theo chiều dọc mà nó cũng di chuyển theo chiều ngang |
Maksymalizuj okno w pionie Phóng to theo chiều dọc |
Gdy je sadziłem, kawałek tasiemki utrzymałby je w pionie mimo wiatru. ′′Khi nó mới được trồng, thì một sợi dây sẽ giữ nó ở vị trí chống lại sức gió. |
Dziel i rządź (łac. " Divide et impera ")-poprzez podzielenie okna na dwie części (np. Okno-> Podziel widok w pionie) możesz dostosować wygląd Konquerora do własnych potrzeb. Możesz również wybrać z kilku przykładowych profilów widoku (np. Midnight Commander) lub utworzyć własne Divide et impera (tiếng latinh " Chia để trị ")-bằng cách ngăn cửa sổ ra hai phần (ví dụ Cửa sổ-> Chia xem Trái/Phải), bạn có thể khiến Konqueror hiển thị theo cách ưa thích. Bạn thậm chí còn có thể nạp một số mẫu xác lập xem (ví dụ Midnight Commander), hay tạo một xác lập của riêng mình |
W twoim wieku wujku, nie ma już pewnie wiele rzeczy, które stają w pionie. Vào tuổi chú, thưa chú, có lẽ đó là thứ duy nhất có thể đứng được. |
Ale nawet wtedy poza zasięgiem wszelkie pion -'out z brzucha hell ́ - kiedy wieloryba uziemione zgodnie z oceanu ogromne kości, nawet wtedy, Bóg usłyszał engulphed, żal proroka, gdy zawołał. Tuy nhiên, thậm chí sau đó vượt ra ngoài tầm với của bất kỳ giảm mạnh -'out bụng của hell ́ - khi cá voi căn cứ trên xương tối đa của đại dương, thậm chí sau đó, Đức Chúa Trời nghe engulphed, ăn năn tiên tri khi ông khóc. |
na pion ołowiany w ręku Zorobabela ". Khi thấy dây dọi trong tay Zerubbabel. " |
Gdy jestem odchylony, głowa i tak trzyma się pionu. Khi tôi ngả ra, đầu tôi ít nhiều theo chiều thẳng đứng. |
Po włączeniu tej opcji linie pomocnicze zostaną odbite w pionie Hãy bật tùy chọn này để lật các nét dẫn theo chiều dọc |
Królowie i piony. Vua và những con tốt. |
Umie mnie postawić do pionu. Cô ấy luôn giữ đầu óc tôi tỉnh táo. |
Następnie Jehowa rzekł: „Przykładam pion do mojego ludu, Izraela. Rồi Đức Giê-hô-va phán: “Này, ta đang đặt một dây dọi giữa dân Y-sơ-ra-ên của ta. |
Jedna pułapka: pion. Một cái bẫy: chiều dọc. |
A kiedy skończy się zaparzać, stawiamy go do pionu, i teraz herbata znajduje się - jak pamiętamy - powyżej tej linii a woda dochodzi jedynie tutaj więc herbata zostaje osobno Và khi đã xong, bạn đặt nó thẳng đứng và bây giờ trà là -- bạn nhớ -- phía trên đường thẳng này và chỉ có nước đi ra đây và nó giữ trà ở ngoài. |
Gdyby ją położyć na płaszczyźnie, byłoby widać, że jest wygięta nie tylko w poziomie, lecz i w pionie — do góry. Đặt trên mặt phẳng, nó sẽ cong lại và vồng lên. |
Ich nogi przypominają solidne filary, by utrzymać je w pionie. Chúng cần những cái chân giống như những cột trụ vững chắc để giữ cơ thể chúng chống lại lực hấp dẫn. |
Dla kogoś w banku, pracującego w pionie handlowym. Ai đó ở nhà băng, làm việc tại sàn giao dịch. |
Prawdopodobnie używał kątownicy, pionu, sznura mierniczego, siekiery, piły, topora, młotka, pobijaka, dłut różnej szerokości, świdra (wprawianego w ruch za pomocą pałąka), kleju i być może gwoździ, choć były one drogie. Có thể ông đã dùng thước vuông góc, quả dọi, dây bật phấn, rìu nhỏ, cưa, rìu lưỡi vòm, búa, vồ, đục, khoan tay hình cung, nhiều loại keo, và có lẽ một ít đinh dù chúng đắt tiền. |
Obrócony w prawo/odbity pion Xoay phải/Lật dọc |
Musiał czymś mierzyć i oznaczać drewno, musiał też czymś je ciąć, wiercić w nim, nadawać mu kształt, wyznaczać poziom i pion oraz łączyć ze sobą elementy. * Ngài cần dụng cụ để đo, đánh dấu, cắt, khoan và tạo hình, cũng như đo độ thẳng và đóng các miếng gỗ lại với nhau. |
Białe: Adolf Anderssen Czarne: Lionel Kieseritzky Otwarcie: Gambit królewski, C33 1. e4 e5 2. f4 Gambit królewski: Anderssen poświęca piona w zamian za możliwość szybszego rozwoju pozycyjnego. Người cầm quân Trắng: Adolf Anderssen Người cầm quân Đen: Lionel Kieseritzky Dạng khai cuộc: Gambit Vua (ECO C33) 1. e4 e5 2. f4 Đây là Gambit Vua: Anderssen mời đối phương ăn Tốt để đổi lấy lợi thế phát triển nhanh. |
" Nie ruszaj tego piona "? Cháu không được ăn con tốt đó. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pion trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.