pintu gerbang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pintu gerbang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pintu gerbang trong Tiếng Indonesia.

Từ pintu gerbang trong Tiếng Indonesia có nghĩa là cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pintu gerbang

cửa

noun

Ketika ia mengetuk pintu gerbang, seorang hamba perempuan bernama Roda pergi membukakan pintu.
Khi ông gõ cửa nhà ngoài, một đầy tớ gái tên là Rô-đơ ra mở cửa.

Xem thêm ví dụ

11 Pada pintu gerbang rumah Yehuwa, Yehezkiel melihat wanita-wanita Israel yang murtad menangisi Tamus.
11 Nơi lối vào cửa nhà Đức Giê-hô-va, Ê-xê-chi-ên trông thấy những người đàn bà Y-sơ-ra-ên bội đạo ngồi khóc thần Tham-mu (Ê-xê-chi-ên 8:13, 14).
Amankan pintu gerbang.
Bảo vệ công thành
Sungai itu mengalir melalui kota Babel, dan pintu-pintu gerbang sepanjang sungai merupakan bagian penting dari pertahanan kota.
Con sông này chảy qua thành Ba-by-lôn, và các cổng dọc theo sông là phần thiết yếu để giúp cho thành này tự vệ.
Tempat dimana aku berasal, tamu diperlakukan dengan penuh hormat, tidak dihina di depan pintu gerbang
Nơi ta tới, khách được đối xử bằng lòng tôn trọng, chứ không phải bị sỉ nhục ở trước cổng.
□ Bagaimana ”raja-raja” dan ”orang-orang asing” memasuki ’pintu-pintu gerbang yang terbuka’?
□ “Các vua” và những “người khách lạ” bước vào “cửa mở luôn” như thế nào?
Terletak di tenggara Beijing dan dianggap sebagai pintu gerbang timur ke ibukota Cina.
Quận này nằm ở đông nam thành phố, được xem là cửa ngõ phía đông của thủ đô Bắc Kinh.
Besok kita akan menuju pintu gerbang Troya.
Ngày mai quân ta sẽ đạp ngã cổng thành Troy!
14 Petrus mengetuk pintu gerbang, yang mengarah ke halaman di depan rumah itu.
14 Phi-e-rơ gõ cánh cổng trước sân.
Dia menguatkan pintu-pintu gerbangmu; dia memberkati anak-anak lelakimu.
Ngài khiến thanh cài của cổng thành ngươi vững chắc, ban phước cho con cái ở giữa ngươi.
“Setiap beberapa menit [Joshua] berlari ke pintu gerbang untuk melihat apakah mereka akan datang.
“Cứ vài phút [Joshua] lại chạy ra cổng để xem họ đến chưa.
8 Pintu-pintu gerbang dan tiang-tiang samping dari kota berbenteng seperti Gaza pastilah besar dan berat.
8 Chắc chắn các cửa và trụ của một cổng thành kiên cố như Ga-xa phải to lớn và cực kỳ nặng.
Ia telah berusaha untuk menutup pintu-pintu gerbangnya agar tidak dimasuki oleh Saksi-Saksi Yehuwa.
Tôn giáo giả đã tìm cách đóng chặt cửa thành mình không cho các Nhân-chứng Giê-hô-va vào lọt.
Kunci pintu gerbang surga terbuka!
Các cánh cổng thiên thượng được mở ra!
Kita, guru Bahasa Inggris adalah penjaga pintu gerbang.
Chúng tôi những giáo viên tiếng Anh là những người gác cống.
Aku bisa saja meninggalkanmu di pintu gerbang, biksu.
Ta lẽ ra nên để ngươi lại ở cổng thành, tên nhà sư.
Buka pintu gerbangnya!
Mau mở cổng thành!
Pintu Gerbang Air
Cửa Nước
Dan itu menjadi pintu gerbang ke komunitas di sana,
Nó trở thành cổng trao đổi của cộng đồng.
Bandara ini berperan sebagai pintu gerbang internasional utama ke Norwegia, dan bandara domestik terbesar keenam di Eropa.
Nó có chức năng là cửa ngõ quốc tế chính tới Na Uy, và là sân bay nội địa lớn thứ 6 châu Âu.
Setiap jiwa yang terkurung dalam penjara dosa, rasa bersalah, atau perbuatan tak wajar memiliki kunci ke pintu gerbang.
Mỗi người bị giam giữ trong một nhà tù của tội lỗi, điều sai quấy, hoặc lầm lạc đều có một chìa khóa để mở cánh cửa tù.
Mr Cooper, itu berarti pintu gerbang terbuka.
Nó có nghĩa là cánh cổng đã mở.
Dinubuatkan bahwa Allah akan ’membuka pintu-pintu di depan Kores dan supaya pintu-pintu gerbang tidak tinggal tertutup’.
Lời tiên tri báo trước là Đức Chúa Trời sẽ “mở các cửa thành trước mặt Si-ru, cấm không được đóng lại”.
Berapa istri menunggu suaminya yang tak pernah kembali di pintu gerbang Troya?
Bao nhiêu người vợ đang chờ người chồng mà họ sẽ không bao giờ thấy nữa?
Menuju pintu gerbang.
Ra cổng thành.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pintu gerbang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.