पीछे~रखना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पीछे~रखना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पीछे~रखना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पीछे~रखना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chèn ép, giữ lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पीछे~रखना
chèn ép(keep back) |
giữ lại(keep back) |
Xem thêm ví dụ
पहला कुरिन्थियों १५:३३ का अनुप्रयोग करना आज सद्गुण का पीछा करने में हमारी कैसे मदद कर सकता है? Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
पौलुस समझाते हैं: “मैं यह चाहता हूँ कि तुम्हें चिन्ता न हो: अविवाहित पुरुष प्रभु की बातों की चिन्ता में रहता है, कि प्रभु को क्योंकर प्रसन्न रखे। . . . Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì. |
(फिलिप्पियों 2:8) इस तरह उसने दिखाया कि परमेश्वर के हुकूमत करने का तरीका सबसे सही है। यीशु ने यह भी साबित किया कि एक सिद्ध इंसान मुश्किल-से-मुश्किल हालात में भी यहोवा के लिए पूरी खराई बनाए रख सकता है। Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
तो फिर, इस बात को मद्देनज़र रखते हुए पूरे यकीन के साथ कहा जा सकता है कि मरियम का कोई और बच्चा नहीं था।” Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”. |
अपने खाते को सुरक्षित रखने के तरीके के बारे में ज़्यादा जानें. Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn. |
मगर उसका यह भी मानना था कि कलीसिया को शुद्ध रखने के लिए कलीसिया में ऐसे लोगों को नहीं रहने देना चाहिए जो जानबूझकर पाप करते हैं। Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
21 और वह इस संसार में आता है ताकि वह मनुष्यों को बचा सके यदि वे उसकी बातों पर ध्यान देते हैं; क्योंकि वह सब मनुष्य के लिए कष्ट सहता, हां, हर एक जीवित प्राणी, पुरुष, स्त्री दोनों के लिए, और बच्चों के लिए, जो आदम के परिवार से संबंध रखते हैं । 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
मसीही, यहोवा की आज्ञा मानने, यीशु मसीह के बहाए लहू पर विश्वास करने और धार्मिकता का पीछा करने के ज़रिए इस ‘सब्त के विश्राम’ में प्रवेश करते हैं। Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra. |
अपने जीवन-साथी को छोड़ किसी और के लिए लैंगिक इच्छाएँ रखना क्यों परमेश्वर को मंज़ूर नहीं है? Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
अगर आप अपनी साइट के अनुभव को बेहतर बनाने और उपयोगकर्ताओं को शामिल करने के लिए तीसरे पक्ष के विजेट का इस्तेमाल कर रहे हैं, तो जांच लें कि क्या इसमें कोई ऐसा लिंक शामिल है, जिसे आप विजेट के साथ आपकी साइट पर नहीं रखना चाहते हैं. Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không. |
यशायाह के दिनों में रहनेवाला मीका कहता है: “यहोवा तुझ से इसे छोड़ और क्या चाहता है, कि तू न्याय से काम करे, और कृपा से प्रीति रखे, और अपने परमेश्वर के साथ नम्रता से चले?” Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
उदाहरण के लिए, अगर आप प्राप्ति दिनांक आयाम के आधार पर समानता रखने वाले लोगों की विशेषता दर्शाते हैं, तो इस स्तंभ में समानता रखने वाले प्रत्येक व्यक्ति की प्राप्ति दिनांक और उस समय अवधि (दिन, सप्ताह, महीने) के दौरान अर्जित किए गए उपयोगकर्ता दर्शाए जाते हैं. Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
इस तरह वे अपनी मुश्किलों पर ध्यान देने के बजाय, ज़्यादा अहमियत रखनेवाली बातों पर ध्यान लगाए रख पाते हैं।—फिलि. Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
वैसे ये ख्वाहिशें अपने आप में गलत नहीं, लेकिन अगर आप इन पर काबू न रखें, तो परीक्षाओं का सामना करना आपके लिए बहुत मुश्किल हो सकता है। Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ. |
अब मैं जान गया हूँ कि तुझे मुझ पर विश्वास है। क्योंकि तू अपने एकलौते बेटे को मेरे लिए बलि करने से पीछे नहीं हटा।’ Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’. |
ब्रिटिश चांदी के सिक्के वैध मुद्रा बने रहे और खातों को पाउंड, शिलिंग और पेंस में रखा जाता था। Tiền hợp pháp vẫn là đồng bạc Anh; tài khoản tiền gửi ngân hàng vẫn dùng bảng, shilling và penny. |
ऐसे कुछ हालात क्या हैं, जिनमें एक मसीही को अपनी खराई बनाए रखने की जद्दोजेहद करनी पड़ती है? Một số tình huống thông thường nào có thể thử thách lòng trung kiên của người tín đồ Đấng Christ? |
साथ ही, उन्होंने बहनों के लिए किताब रखने के लिए एक बैग डिज़ाइन की थी। Ông nội cũng đã thiết kế một cặp đựng sách cho phụ nữ. |
18 आज दुनिया-भर में हम यहोवा के साक्षी भी प्रचार करते हैं और ऐसे लोगों को ढूँढ़ते हैं जो परमेश्वर के बारे में जानने और उसकी सेवा करने की इच्छा रखते हैं। 18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời. |
दुनिया में फैली बेरहमी के पीछे किसका हाथ है? Ai thật sự đứng đằng sau sự tàn ác? |
उपयोगकर्ता के अनुभव को एक जैसा रखने के लिए, आपको उस देश की कीमत और कर से जुड़ी ज़रूरतों का पालन करना होगा जिसमें आपके उत्पाद डेटा की मुद्रा है. Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình. |
समुचित बोली एक विवाह को सुखी रखने में कैसे मदद देगी? Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? |
याद रखें कि बाउंस को केवल एक इंटरैक्शन हिट वाले सत्र के रूप में परिभाषित किया जाता है. Hãy nhớ rằng số trang không truy cập được xác định là một phiên chỉ chứa một truy cập tương tác. |
उस भजनहार का ज़रूर यही अनुभव रहा होगा, जिसने परमेश्वर से कहा था: “अहा! मैं तेरी व्यवस्था में कैसी प्रीति रखता हूं! Hẳn đây là trường hợp của người viết Thi-thiên nói với Đức Chúa Trời: “Tôi yêu-mến luật-pháp Chúa biết bao! |
भजन ८:३, ४ में दाऊद ने अपना महसूस किया हुआ विस्मय व्यक्त किया: “जब मैं आकाश को, जो तेरे हाथों का कार्य है, और चंद्रमा और तारागण को जो तू ने नियुक्त किए हैं, देखता हूं; तो फिर मनुष्य क्या है कि तू उसका स्मरण रखे, और आदमी क्या है कि तू उसकी सुधि ले?” Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पीछे~रखना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.