피할 수 없는 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 피할 수 없는 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 피할 수 없는 trong Tiếng Hàn.

Từ 피할 수 없는 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là không thể tránh khỏi, không tránh khỏi, tất nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 피할 수 없는

không thể tránh khỏi

adverb

không tránh khỏi

adverb

다른 한 돌판 위에는 “문제는 피할 수 없다”라고 새깁시다.
Và tấm khác khắc "Vấn đề không tránh khỏi."

tất nhiên

adverb

Xem thêm ví dụ

8 그러므로 너희가 범법자로 드러나는 만큼, 너희는 너희 생애 동안 나의 진노를 피할 수 없느니라.
8 Vậy nên, nếu các ngươi bị thấy là phạm tội, thì các ngươi không thể nào tránh khỏi cơn thịnh nộ của ta trong đời các ngươi.
(ᄂ) 아모스 9:1, 2에서는 악한 사람들이 하느님의 심판 집행을 피할 수 없었다는 것을 어떻게 알려 줍니까?
(b) Làm thế nào A-mốt 9:1, 2 cho thấy rằng kẻ ác không thể thoát khỏi sự trừng phạt của Đức Chúa Trời?
죽음은 아담 시대부터 우리 시대에 이르기까지, 모든 사람이 피할 수 없는 종말입니다.
Cái chết là sự cuối cùng không một người nào tránh được từ thời A-đam đến thời chúng ta.
(에베소 1:7) 그리고 그가 피할 수 없는 결과들이 뒤따를 수 있습니다.
Và có thể phải chịu những hậu quả người ấy không thể tránh được.
마찬가지로 우리도 죄를 짓기 때문에 죄의 대가인 죽음을 피할 수 없습니다.
Tương tự thế, chúng ta phạm tội nên phải chết.
그래서 전 그냥 그것을 "피할 수 없는 문제들을 해결해야 하는 스스로 도입되고 스스로 파괴되는 임의의 마감 기한"이라고 부릅니다.
Do vậy tôi gọi nó là thời hạn tự định tự phá bỏ để giải quyết một vấn đề không thể tránh khỏi.
일부 사람들은 전쟁은 피할 수 없다고 생각합니다.
Chiến tranh là điều không thể tránh được.
제가 처음에 말씀드린대로, 어느 정도의 음식물 폐기는 피할 수 없습니다, 그래서 질문이, 그럼 최선이 무엇일까요?
Sự lãng phí thực phẩm, như tôi đã đề cập ở phần đầu, sẽ gia tăng một cách không tránh khỏi, vậy thì câu hỏi đặt ra là, làm sao để giải quyết vấn đề này một cách tốt nhất ?
11 그리고 또한 이는 자라나는 세대 모두에게 그리고 마음이 청결한 자 모두에게 우리가 지고 있는 피할 수 없는 의무이니—
11 Và đó cũng một là bổn phận khẩn thiết mà chúng ta cần phải có đối với tất cả thế hệ đang lên, và đối với tất cả những ai tấm lòng thanh khiết—
17 아모스의 예언은 하느님의 심판이 항상 정당하며 피할 수 없다는 것을 이해하는 데 도움이 되었습니다.
17 Lời tiên tri của A-mốt đã giúp chúng ta thấy sự phán xét của Đức Chúa Trời luôn luôn thích đáng và không thể thoát khỏi.
(갈라디아 6:7) 또한 우리 모두는 노령이나 자연재해로 인한 비참한 결과를 피할 수 없습니다.
(Ga-la-ti 6:7) Hơn nữa, tất cả chúng ta đều không tránh khỏi hậu quả của tuổi già thiên tai.
아무도 이를 피할 수 없으며, 극복하는 사람도 많지 않습니다.
Không một ai tránh được tội đó; một vài người khắc phục được tội đó.
20 어떤 경우에는 부도덕을 도저히 피할 수 없습니까?
20 Phải chăng trong vài trường hợp việc phạm tội vô luân là không tránh được?
184 79 멸망을 피할 수 없는 이유
184 79 Sự hủy diệt đang trước mắt
문제를 피할 수 없으며, 따라서 결혼을 계획하고 있는 남녀가 온통 행복한 일만 있기를 기대하는 것은 비현실적인 것입니다.
Một cặp đang tính chuyện kết hôn nghĩ rằng hôn nhân sẽ đem lại hạnh phúc mãi mãi là điều thiếu thực tế.
인생의 연약함과 고달픔, 곧 질병, 시련, 실망, 그리고 종국에 올 죽음은 누구도 피할 수 없습니다.
Tất cả chúng ta đều chịu sự yếu đuối và gian khổ trong cuộc sống--- bệnh tật, thất bại, thất vọng, và, cuối cùng, là cái chết.
일부 사람들은 부를 추구하다가, 피할 수 없는 결과를 거둡니다.
Một số người đeo đuổi sự giàu có và chuốc lấy những hậu quả không thể tránh được.
그러나 그들은 ‘여호와의 증인’이 “일심으로 서서 한 뜻으로 복음의 신앙을 위하여 협력”하는 일에 세계적으로 쌓아 놓은 증거를 피할 수 없읍니다.
Nhưng nước đó không thể tránh khỏi chứng cớ mà các Nhân-chứng Giê-hô-va đã dựng lên trên khắp thế giới trong khi họ “một lòng đứng vững, đồng tâm chống-cự vì đức-tin của tin mừng” (Phi-líp 1:27, 28).
참과 거짓—피할 수 없는 대립
Cuộc chiến giữa thật và giả
이로써 우리는 악한 자들이 하느님의 심판을 피할 수 없다는 것을 다시 한 번 알게 됩니다.
Một lần nữa chúng ta thấy rằng người ác không thể thoát khỏi sự phán xét của Đức Chúa Trời.
비교적 좋은 환경에서 살고 있다 하더라도 우리 모두는 병과 죽음을 피할 수 없습니다.
Ngay dù chúng ta đang sống trong những nơi điều kiện sống khá tốt, tất cả chúng ta đều phải đối mặt với viễn cảnh của bệnh tật và sự chết.
더 깊이 들어갈수록 우리는 물과의 전쟁을 피할 수 없습니다.
Càng xuống sâu, bạn càng gặp những khó khăn với nước.
때때로 맹목적인 힘이 피할 수 없는 불가사의한 방식으로 미래를 결정한다고 생각하기도 하였지만, 이 힘은 대부분 신이라고 생각하였습니다.
Mặc dù đôi lúc người ta nghĩ rằng một lực ngẫu nhiên định đoạt tương lai bằng một cách mà không ai tránh được và giải thích nổi, nhưng phần lớn người ta lại nghĩ lực này là một thần thánh.
우리 부부는 실제로 결혼 후 어려움을 피할 수 없었다.
Sau khi vợ chồng tôi kết hôn, thì những rắc rối phiền toái đã thực sự xảy đến.
이것은 의도적으로 외교를 무력화하려고 하는 것과 다름이 없어요. 외교를 무력화하면 전쟁은 피할 수 없습니다.
Đây là một sự tương đồng đang cố tình nhắm đến việc xóa sổ ngoại giao, và khi làm điều đó, chiến tranh là điều không tránh khỏi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 피할 수 없는 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.