piękny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piękny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piękny trong Tiếng Ba Lan.
Từ piękny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đẹp đẽ, đẹp, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piękny
đẹp đẽadjective Mimo wszystko, jest to piękna rzecz, ale dla kogoś to może być zagrożeniem. Mặc dù đó là một điều đẹp đẽ nhưng cũng có thể gây nguy hiểm đấy. |
đẹpadjective Dawno, dawno temu byli sobie król i królowa, którzy mieli trzy piękne córki. Ngày xửa ngày xưa có một ông vua và một bà hoàng hậu, họ có ba người con gái rất xinh đẹp. |
tốtadjective Jakie przykłady potwierdzają, że misjonarze osiągają piękne wyniki? Những sự kiện nào cho thấy thành tích tốt của các giáo sĩ? |
Xem thêm ví dụ
Ponadto grupy ochotników koordynowane przez Regionalne Komitety Budowlane chętnie i nieodpłatnie poświęcają swój czas, siły oraz zużytkowują wiedzę, wznosząc miejsca wielbienia — piękne sale zebrań. Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng. |
Oto zaczynamy bój w obronie rasy ludzkiej i wszystkiego, co na tym świecie jest piękne i dobre. Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. |
CZŁOWIEK projektujący piękne budynki zyskuje renomę wytrawnego architekta. NHÀ thiết kế những tòa nhà đẹp tạo cho mình danh tiếng là một kiến trúc sư tài ba. |
Las niedaleko gospodarstwa Smithów w stanie Nowy Jork dla wielu ludzi jest po prostu piękny i pełen spokoju. Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. |
Miał skórzane buty, bryczesy, starą skórzaną kurtkę, piękny kask i zachwycające gogle... i oczywiście biały szal latający na wietrze. Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió. |
Przez chwilę trudno mi było ujrzeć kogokolwiek z kongregacji, lecz dostrzegałem i czułem piękne i jaśniejące uśmiechy naszych Świętych. Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu. |
Piękne ilustracje ułatwią nam wyobrażenie sobie pasjonujących wydarzeń przedstawionych w Dziejach Apostolskich. Các hình ảnh minh họa đẹp mắt, miêu tả những sự kiện hào hứng trong sách Công vụ, sẽ giúp bạn hình dung những điều đang diễn ra khi suy ngẫm các lời tường thuật trong Kinh Thánh. |
Kiedy zaczynałem swoją karierę projektanta, zadałem sobie proste pytanie: czy piękno to coś, o czym myślimy, czy może coś, co odczuwamy? Và khi tôi bắt đầu sự nghiệp của mình là một nhà thiết kế, tôi bắt đầu hỏi bản thân mình câu hỏi đơn giản: Thật sự chúng ta suy nghĩ về vẻ đẹp, hay chúng ta cảm nhận nó? |
Kto z przesadną czcią traktował piękną świątynię w Jerozolimie oraz zwyczaje i tradycje narosłe wokół Prawa Mojżeszowego, ten mijał się z celem istnienia Prawa i świątyni! Người nào khư khư giữ lòng sùng kính đối với tòa nhà nguy nga ở Giê-ru-sa-lem, cũng như đối với những phong tục và truyền thống liên quan đến Luật pháp Môi-se thì thật ra họ không hiểu ý định nằm sau Luật pháp và đền thờ! |
O jak piękna jesteś, jaki jesteś dobry zapach i piękne usta i oczy i.. doskonały, jesteś doskonały. Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo. |
Brat Rutherford dał piękny przykład wszystkim nadzorcom, zarówno tym, którzy usługują w zborach, jak i tym, którzy je odwiedzają lub pracują w jednym z oddziałów Towarzystwa. Anh Rutherford nêu gương tốt cho tất cả các giám thị, dù ở hội thánh, trong công việc lưu động hay tại một chi nhánh nào đó của Hội. |
Piękny i dość duży. To lớn và đẹp đẽ. |
Nie wszystkie mogą być piękne. Không tới hàng chục đâu, cưng. |
Piękne tu, prawda? Trong này, cảnh đẹp ghê ha? |
Siostry, macie boskie cechy: wrażliwość, miłość do pięknych i natchnionych rzeczy. Các chị em có những thuộc tính thiêng liêng của sự nhạy cảm và tình thương yêu đối với những điều xinh đẹp và đầy soi dẫn. |
14-16. (a) Dlaczego Józef dał piękny przykład pod względem moralnym? 14-16. (a) Tại sao Giô-sép là gương tốt về đạo đức? |
20 Jezus dał nam piękny przykład okazywania innym miłości. 20 Chúa Giê-su nêu gương tuyệt vời trong việc thể hiện tình yêu thương với người khác. |
Pod koniec stulecia nie zostało nic prócz pięknych skór w muzealnych szufladach. Cuối thế kỷ 19, loài này biến mất hoàn toàn chỉ còn những mẫu vật đẹp đẽ trong ngăn kéo của viện bảo tàng. |
Cóż za piękna sposobność do okazania szacunku naszemu niebiańskiemu Ojcu! Thật là một cơ hội để tôn kính Cha chúng ta ở trên trời! |
Jaki piękny przykład wszystkim chrześcijanom dała prorokini Anna? Nữ tiên tri An-ne đã nêu gương sáng nào cho tất cả tín đồ Đấng Christ? |
Piękny ranek. 1 ngày đẹp trời. |
Uświęcone życie jest czymś pięknym. Một cuộc đời dâng hiến là một điều đẹp đẽ. |
Miliony gwiazd wydawały się wyjątkowo jasne i piękne. Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt. |
Najpiękniejszą rzeczą jaką znalazłam, moim zdaniem, jest zastawka serca. Sự là, vật thể xinh đẹp nhất tôi tìm được, ít ra tôi nghĩ là đẹp đẽ nhất, trong quyển sách, là cái van tim này. |
Po Armagedonie zaś raj na ziemi to znacznie więcej niż tylko piękne domy, ogrody i parki. Tuy nhiên, sau Ha-ma-ghê-đôn, địa-đàng không phải chỉ có nhà cửa, vườn tược và công viên đẹp đẽ mà thôi, nhưng còn nhiều thứ khác nữa. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piękny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.