piekeren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piekeren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piekeren trong Tiếng Hà Lan.
Từ piekeren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lo, lo lắng, lo ngại, làm cho lo ngại, ngẫm nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piekeren
lo(worry) |
lo lắng(fret) |
lo ngại(worry) |
làm cho lo ngại
|
ngẫm nghĩ(mull) |
Xem thêm ví dụ
Niet piekeren, Lizzy. Lizzy thân yêu, xin em đừng tự làm khổ mình. |
Junior en ik piekeren er niet over om het rustiger aan te gaan doen. Anh Junior và tôi hiện chưa nghĩ đến việc về hưu. |
Als we ons bijvoorbeeld druk maken om dingen waar we geen controle over hebben, kunnen we dan niet beter onze routine of omgeving veranderen in plaats van te blijven piekeren? Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao? |
Eén onderzoeker heeft gezegd: "Piekeren over AI-veiligheid is net als je zorgen maken over overbevolking op Mars." Một nhà nghiên cứu đã nói, "lo lắng về độ an toàn của AI cũng như lo lắng về bùng nổ dân số trên sao Hỏa." |
Ik pieker erover wat er na de brug met jou gebeurt. Anh đang nghĩ về chuyện gì sẽ xảy ra cho em sau vụ cây cầu. |
Ze hielp me verder dan mijn ziekte te kijken en belangstelling voor anderen te hebben in plaats van over mijn eigen problemen te piekeren. Chị ấy giúp tôi có cái nhìn xa hơn và quan tâm đến người khác, thay vì cứ chăm chăm nghĩ đến vấn đề của mình. |
Ze vertelt verder: ‘Ik had al zorgen genoeg zonder te piekeren over situaties die nog niet gebeurd waren en misschien nooit zouden gebeuren.’ Chị nói thêm: “Tôi đã có đủ vấn đề rồi, nên không phải lo lắng thêm về những tình huống không xảy ra”. |
Ik probeerde niet te piekeren over jou, maar het lukte niet. Em đã cố không nghĩ về anh nhưng không thể. |
‘Ik blijf piekeren als ik mijn man niet kan vertellen hoe ik me precies voel. “Tôi không thể tập trung làm việc gì cả nếu không được nói rõ cho chồng hiểu cảm xúc của tôi. |
Zelfs als volwassene bleef ik vaak dagenlang piekeren over iets wat iemand gezegd of gedaan had en lag ik er ’s nachts wakker van.’ Ngay cả khi lớn lên, có nhiều ngày liền tôi cứ nghĩ tới việc bị xúc phạm, đến nỗi bị mất ngủ”. |
Onderweg begon Naomi ergens anders over te piekeren. Khi đã đi được một quãng khá xa, lòng Na-ô-mi lại trĩu nặng mối âu lo khác. |
Ik denk niet dat het slim is om over deze dromen te blijven piekeren, Harry. những giấc mơ này... phải không? Harry. |
En ik blijf er over piekeren in de nacht. Và tôi vẫn gặp ác mộng mỗi đêm. |
In plaats van te piekeren, kun je beter iets doen om het probleem op te lossen. Thay vì lo lắng, hãy làm những gì có thể để giải quyết vấn đề. |
Uiteindelijk kreeg ik niet eens de gelegenheid om lang over het gebeurde te piekeren. Tôi cũng chẳng hơi sức đâu mà nghĩ ngợi nhiều về những gì đã xảy ra. |
In plaats dat wij lopen te piekeren over wat anderen ons hebben aangedaan, kunnen wij tot Jehovah bidden en hem vragen degenen die ons onheus hebben bejegend, te helpen. Thay vì luôn luôn nghĩ đến những điều người khác phạm cùng chúng ta, chúng ta nên cầu-nguyện Đức Chúa Trời giúp đỡ những người đã rày la chúng ta. |
Je bent aan het piekeren, Mr Chandler. anh Chandler. |
We maken fouten, voelen ons niet waardig en piekeren over vergiffenis. Chúng ta làm điều lầm lỗi, cảm thấy không xứng đáng và lo lắng về việc được tha thứ. |
Merk op dat Jezus niet zei dat we moeten blijven piekeren over wat anderen ons hebben aangedaan en het hun dan betaald zetten. (Ma-thi-ơ 7:12) Hãy lưu ý rằng Chúa Giê-su không bảo chúng ta cứ nghĩ mãi về cách người khác từng cư xử với mình và rồi đáp lại y như vậy. |
Pieker toch niet zo, liefje. Đừng lo lắng nữa, em yêu. |
De helft van hen zei dat ze „werktijd verspild hadden door te piekeren over het voorval”, „een vierde spande zich voortaan minder in voor hun baan” en één op de acht had ontslag genomen. Nhóm này cho rằng việc chơi trò chơi điện tử quá mức có thể kích thích não tiết chất dopamine nhiều hơn, tạo cảm giác dễ chịu cho người chơi và dần đưa đến tình trạng “nghiện”. |
En ik pieker te veel. Và lo lắng quá nhiều. |
Een ijverige pionierster die we Deborah zullen noemen, zegt: „Ik pieker vaak over een fout die ik heb gemaakt, en dan ga ik me steeds ellendiger voelen. Thí dụ, một chị tiên phong sốt sắng đã nói: “Hết lần này đến lần khác, tôi cứ nghĩ về lỗi lầm của mình, mỗi lần lại cảm thấy tệ hơn. |
(b) Waarom is het niet goed altijd te piekeren over het verleden? (b) Tại sao tiếp tục lo lắng về quá khứ không phải là điều tốt? |
Wij moeten onderscheiden over welke dingen mensen piekeren en daar dan met een vertroostende boodschap op reageren. Chúng ta phải phân tích những yếu tố nào khiến người ta nản lòng và rồi đáp ứng bằng một thông điệp đầy an ủi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piekeren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.