ผักกินใบ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ผักกินใบ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ผักกินใบ trong Tiếng Thái.
Từ ผักกินใบ trong Tiếng Thái có các nghĩa là Rau sống, rau, bông cải trắng, hoa lơ trắng, cải hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ผักกินใบ
Rau sống
|
rau
|
bông cải trắng
|
hoa lơ trắng
|
cải hoa
|
Xem thêm ví dụ
“คน ขี้เมา และ คน กิน เติบ คง จะ มา ถึง การ ยาก จน.”—สุภาษิต 23:21. “Vì bợm rượu và kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo”.—Châm-ngôn 23:21. |
และ ถ้าคุณอยู่ใน เอกวาดอเรียน ปะราโม่ (Ecuadorian Páramo) คุณก็จะได้กินหนูยักษ์ ที่เรียกว่า คู (cuy) bạn sẽ ăn một loài gặm nhấm có tên là cuy. |
เรากินและหาเงินเพื่อสนุกกับชีวิต Chúng tôi ăn và kiếm tiền để có thể tận hưởng cuộc sống. |
มีโอกาส 50-50 ที่จะถูกจับกิน ถ้าไปงีบหลับผิดที่ผิดทาง Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt. |
นัก ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล หลาย คน ได้ ลิ้ม ลอง รสชาติ ของ การ ประกาศ ตาม บ้าน เป็น ครั้ง แรก ด้วย การ แจก ใบ เชิญ ให้ ไป ฟัง คํา บรรยาย สาธารณะ ของ พิลกริม. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
(บทเพลง สรรเสริญ 83:18) ด้วย เหตุ นี้ ใน ช่วง ฤดู ใบ ไม้ ผลิ ปี 1931 อายุ ผม ตอน นั้น แค่ 14 ปี ผม ได้ ยึด เอา จุด ยืน อยู่ ฝ่าย พระ ยะโฮวา และ ราชอาณาจักร ของ พระองค์. Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài. |
พระ เยซู ตรัส แก่ ฝูง ชน ที่ ชุมนุม กัน เพื่อ ฟัง พระองค์ ว่า “อย่า กระวนกระวาย ถึง การ เลี้ยง ชีพ ของ ตน ว่า, จะ เอา อะไร กิน หรือ จะ เอา อะไร ดื่ม และ อย่า กระวนกระวาย ถึง ร่าง กาย ของ ตน ว่า, จะ เอา อะไร นุ่ง ห่ม. Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc. |
พวก เขา จะ เป็น เหมือน พืช ผัก ใน ทุ่ง และ ต้น หญ้า+ Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+ |
มีส่วนหนึ่งเป็นต้นฝิ่น อีกส่วนเป็นใบโกโก้ Thành phần của cây thuốc phiện, thành phần của lá Cocaine. |
8 ฮิศคียาห์ เชิญ ประชาชน ทั้ง หมด ใน อาณาจักร ยูดาห์ มา ร่วม ฉลอง ปัศคา ครั้ง ใหญ่. หลัง จาก ฉลอง ปัศคา แล้ว ประชาชน ก็ ฉลอง เทศกาล กิน ขนมปัง ไม่ ใส่ เชื้อ ซึ่ง กิน เวลา นาน เจ็ด วัน. 8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày. |
27 การ กิน น้ํา ผึ้ง มาก เกิน ไป นั้น ไม่ ดี+ 27 Ăn nhiều mật ong quá thì không tốt gì,+ |
เธอ รวบ รวม ความ กล้า และ ได้ ชี้ แจง แก่ ผู้ ชาย ที่ เธอ อยู่ กิน ด้วย เกี่ยว กับ ทัศนะ ของ เธอ ที่ ยึด หลักการ ใน คัมภีร์ ไบเบิล. Bà thu hết can đảm giải thích cho ông ấy quan điểm của bà dựa trên Kinh Thánh. |
อย่าง ไร ก็ ตาม ระหว่าง พัก กิน อาหาร กลางวัน บราเดอร์ โจเซฟ รัทเทอร์ฟอร์ด ผู้ ดู แล กิจการ สมัย นั้น ขอ พูด กับ ผม. Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi. |
ฉันต้องกินทุกทีที่ฉันเครียด Cứ bị căng thẳng là tôi phải ăn. |
"ฉันเหรอ? ถูกกินน่ะสิ" "ฉันเหรอ ถูกกินสิ" Tôi thua." |
เจมส์ เล่า ต่อ ดัง นี้: “บ่อย ครั้ง ใน ช่วง พัก กิน ข้าว เที่ยง ที่ บริษัท ของ เรา มัก มี การ พูด คุย ที่ น่า สนใจ มาก ๆ. Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú. |
โต และ ล่าสัตว์กินเอง Hắn săn bắn ở đây à? |
ดาวิด ทํา อะไร เมื่อ สิงโต กับ หมี มา กิน แกะ ของ เขา? Đa-vít làm gì khi sư tử và gấu tấn công bầy cừu của mình? |
แสดง ใบ เชิญ และ อธิบาย ว่า จะ ใช้ ใบ เชิญ นั้น อย่าง บังเกิด ผล อย่าง ไร. Cho xem giấy mời, và giải thích làm sao dùng giấy mời một cách hữu hiệu. |
3 โดย ใช้ งู ซาตาน บอก แก่ ฮาวา ผู้ หญิง คน แรก ว่า ถ้า เธอ เพิกเฉย คํา บัญชา ของ พระเจ้า และ กิน ผลไม้ ต้อง ห้าม เธอ จะ ไม่ ตาย. 3 Qua một con rắn, Sa-tan bảo người đàn bà đầu tiên, Ê-va, rằng nếu lờ đi mệnh lệnh của Đức Chúa Trời và cứ ăn trái cấm, bà sẽ không chết. |
อย่างการกิน Ví dụ đơn giản như thức ăn nhé. |
มันมีธุรกิจใหม่เกิดขึ้น ธุรกิจที่กินพื้นที่ 2. 2 ล้านล้านตารางฟุต มูลค่า 22 ล้านล้านดอลล่าร์ ธุจกิจที่เก็บของส่วนตัว Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân. |
นั่นไม่ได้หมายความว่าเป็นเพราะผักหรือนํ้ามันมะกอก Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu. |
ใครกินทวินคีส์? Ai mà còn ăn Twinkies? |
ใน เวลา ต่อ มา พระ เยซู ทรง แนะ นํา ผู้ ที่ ฟัง พระองค์ ว่า “จง ระวัง ตัว ให้ ดี เพื่อ ว่า ใจ ของ เจ้า จะ ไม่ หมกมุ่น อยู่ กับ การ กิน มาก เกิน ไป การ ดื่ม จัด และ ความ วิตก กังวล กับ ชีวิต แล้ว วัน นั้น จะ มา ถึง เจ้า ทันที โดย ที่ เจ้า ไม่ ทัน รู้ ตัว เหมือน บ่วง แร้ว.”—ลูกา 21:34, 35 Chúa Chúa Giê-su khuyên: “Hãy tự giữ lấy mình, e rằng vì sự ăn uống quá-độ, sự say-sưa và sự lo-lắng đời nầy làm cho lòng các ngươi mê-mẩn chăng, và e ngày ấy đến thình-lình trên các ngươi như lưới bủa”.—Lu 21:34. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ผักกินใบ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.