फासीवाद trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ फासीवाद trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फासीवाद trong Tiếng Ấn Độ.

Từ फासीवाद trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chủ nghĩa phát xít, Chủ nghĩa phát xít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ फासीवाद

chủ nghĩa phát xít

noun

Chủ nghĩa phát xít

noun

Xem thêm ví dụ

विकासवाद सिद्धांत में सिखाया जाता है कि जो ताकतवर होता है वही संघर्ष करके दुनिया में टिक सकता है। अधिकतर लोगों का मानना है कि इस सिद्धांत पर विश्वास करने की वज़ह से ही कुछ लोग युद्ध को स्वाभाविक बात समझने लगे और ऐसे ही विचारों की वज़ह से फासीवाद और नात्सीवाद सामने आए हैं।
Thí dụ, nhiều người tin rằng thuyết tiến hóa khiến một số người quan niệm chiến tranh chỉ là một phần tự nhiên trong cuộc đấu tranh không ngừng để sống còn, dọn đường cho chủ nghĩa Phát-xít và Quốc Xã ra đời.
और एक अन्य कोरिया जहां नेता तानाशाही, फासीवाद, और उत्पीड़न के तहत अपने ही लोगों को कैद करते हैं।
Và một bên là Bắc Triều Tiên nơi lãnh đạo bỏ tù người dân của mình dưới ngọn cờ bạo ngược, phát xít và áp bức.
सन् 1939 में इटली के फासीवादियों ने देश पर कब्ज़ा कर लिया।
Năm 1939, quân đội Phát-xít Ý chiếm đóng Albania.
चलो, तुम फासीवादी!
Tránh ra coi phát xít!
दरअसल शुरू-शुरू में इटली में प्रचार काम इतना फल-फूल नहीं रहा था। इसकी एक वजह यह थी कि फासीवादी की तानाशाह हुकूमत यहोवा के साक्षियों को सता रही थी।
Thật vậy, trong vài thập niên, công việc rao giảng tin mừng ở Ý tiến bộ chậm, một phần vì Nhân Chứng Giê-hô-va bị chế độ độc tài Phát-xít bắt bớ.
उस दरमियान, हंगरी में फासीवाद का दबदबा बढ़ रहा था।
Lúc đó chủ nghĩa Phát-xít đang ảnh hưởng phát triển ở Hung-ga-ri.
उदाहरणार्थ, फासीवादी इटली द्वारा अॅबिसिनिया का अपहरण (१९३५) और स्पेन के गृहयुद्ध में फ्रॅन्को का ‘धर्मयुद्ध’ (१९३६-३९) कैथॉलिक चर्च के प्रतिष्ठित व्यक्तियों द्वारा अभिमन्त्रित थे।
Chẳng hạn việc chính quyền Phát-xít Ý-đại-lợi xâm lăng xứ A-bít-xi-ni (1935) và “thập tự chiến” của tướng Franco trong trận Nội chiến Tây-ban-nha (1936-39) đã được hàng giáo phẩm Giáo hội Công giáo ban phước.
सन् 1940 के दशक के आखिरी सालों में कम्युनिस्ट अधिकारियों ने हंगरी में रहनेवाले यहोवा के साक्षियों के कामों पर रोक लगा दी। दूसरे विश्वयुद्ध से पहले फासीवादियों ने भी ऐसा ही किया था।
Vào cuối thập niên 1940, chính quyền vô thần ở Hung-ga-ri đã hạn chế hoạt động của Nhân Chứng Giê-hô-va cũng như chủ nghĩa Phát-xít đã làm trước chiến tranh.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फासीवाद trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.