peternakan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peternakan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peternakan trong Tiếng Indonesia.

Từ peternakan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Ngành chăn nuôi, trang trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peternakan

Ngành chăn nuôi

noun

Revolusi dalam industri peternakan.
Một cuộc cách mạng trong ngành chăn nuôi.

trang trại

noun

Dia akan bangga menjadi istri peternak Arizona yang bonafide.
Cô ấy đúng là một người vợ đáng tự hào của trang trại vùng biên giới Arizona.

Xem thêm ví dụ

Kita akan memadatkannya dengan ternak seperti yang dilakukan alam, dan kita telah melakukannya, lihatlah itu.
Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này.
Itu membuat saya harus mengemban sebagian besar tanggung jawab mengelola peternakan, karena dua kakak laki-laki saya harus bekerja jauh dari rumah untuk membiayai keluarga.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
lnteresting peternak.
Có phải là 1 con người không?
Bagaimanapun, Napoleon dan Snowball saling berebut kekuasaan untuk memimpin peternakan.
Napoleon và Snowball bắt đầu một cuộc cạnh tranh quyền lãnh đạo.
Namun lalu saya melihat ke kejauhan dan saya melihat asap dari sebuah peternakan, dan saya berpikir, siapa yang tinggal di sana?
Nhưng sau đó, tôi nhìn vào khoảng xa, và tôi thấy khói bốc ra từ một ngôi nhà trong trang trại, và tôi nghĩ, ai có thể sống ở đây chứ?
Dia mempunyai ternak yang dikumpulkan di peternakannya.
Hắn bị kẹt cả một gia tài vô đàn bònông trại ngoài kia.
Karena punya pengalaman sebagai peternak, saya diminta untuk membantu peternakan yang ada di Betel saat itu.
Vì có kinh nghiệm về nông trại nên tôi được mời giúp nông trại lúc bấy giờ của nhà Bê-tên.
Bagaimana mungkin Yunus bisa lebih menghargai satu tanaman saja ketimbang nyawa 120.000 orang, belum lagi semua ternak mereka?
Làm sao Giô-na có thể xem trọng một dây dưa hơn mạng sống của 120.000 người và vật nuôi của họ?
Sikap Habakuk dapat kita contoh, ia mengatakan, ”Meskipun pohon ara mungkin tidak berbunga, dan tidak ada hasil pada tanaman anggur; hasil pekerjaan pohon zaitun ternyata gagal, dan teras-teras tidak menghasilkan makanan; kambing-domba terhalau dari kandang, dan tidak ada ternak dalam lingkungan yang berpagar; namun, mengenai aku, aku akan sangat bersukacita karena Yehuwa; aku akan bersukacita karena Allah keselamatanku.”
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
Sampai tahun 1980an, peternakan itu ada di tangan orang Argentina.
Chó đến những năm thập kỷ 1980, trang trại đã thuộc quyền sở hữu của những người Argentina.
Pasal 27 menjelaskan bahwa Tuhan memerintahkan Israel untuk mempersucikan hasil panen, kawanan domba, dan kawanan ternak mereka kepada Tuhan.
Chương 27 giảng giải rằng Chúa truyền lệnh cho dân Y Sơ Ra Ên phải dâng hiến các hoa mầu và các đàn gia súc lên Chúa.
28 Lalu Daud mengumpulkan semua pejabat Israel ke Yerusalem, yaitu para kepala suku, pemimpin regu-regu+ yang melayani Raja, pemimpin atas seribu dan pemimpin atas seratus,+ pemimpin atas harta dan ternak milik Raja+ dan putra-putranya,+ juga pejabat istana dan semua orang yang hebat dan bisa dipercaya.
28 Đa-vít tập hợp tất cả các quan của Y-sơ-ra-ên đến Giê-ru-sa-lem, gồm: quan của các chi phái, những thủ lĩnh các ban+ phục vụ vua, những người dẫn đầu của ngàn người và của trăm người,+ thủ lĩnh cai quản hết thảy gia tài cùng bầy đàn của vua+ và các hoàng tử,+ cùng với các triều thần và mọi người nam dũng mãnh, có năng lực.
Selamat peternak domba.
Làm tốt lắm.
Jenazah wanita dilaporkan oleh Dennis Bridger, peternak lokal.
Xác của người phụ nữ chủ trại địa phương.
Namun Allah telah berfirman untuk membawa ternak sulung—yang terbaik—dan memberikannya kepada-Nya (lihat Ulangan 12:6).
Nhưng Thượng Đế đã phán là phải lấy những con vật đầu đàn—những con tốt nhất—và dâng chúng lên Ngài (xin xem Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6).
Kami membawa ternak turun gunung di musim gugur.
Chúng tôi sẽ đưa gia súc xuống núi vào mùa thua.
Saya bekerja di peternakan dan berbuat semampu saya untuk mendukungnya agar dapat tetap merintis.
Tôi làm ở nông trại và làm những gì có thể làm để giúp anh ấy tiếp tục tiên phong.
Ketika salju berbaring terdalam ada pengembara berkelana di dekat rumah saya selama seminggu atau dua minggu pada suatu waktu, tetapi di sana saya hidup sebagai nyaman seperti tikus padang rumput, atau sebagai ternak dan unggas yang dikatakan telah bertahan selama waktu yang lama terkubur dalam timbunan salju, bahkan tanpa makanan, atau seperti keluarga yang pemukim awal di kota Sutton, di Negara ini, yang benar- benar tertutup pondok oleh besar salju 1717 ketika ia tidak hadir, dan
Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một
Mereka menjual beberapa sapi dan semua babi serta ternak lainnya yang mereka ingin pelihara, mereka mendapat harga yang sangat rendah karena orang lain pun harus melakukan hal yang sama.
Họ bán đi hai con bò và tất cả các con heo cùng tất cả các gia súc khác mà họ có ý định giữ lại, ra giá rất thấp cho những con vật đó vì mọi người khác đều phải làm như vậy cả.
Dengan hilangnya Snowball, Napoleon memproklamasikan diri sebagai ketua peternakan dan membuat perubahan-perubahan secara langsung.
Với sự vắng mặt của Snowball, Napoleon tuyên bố mình là lãnh đạo và thực hiện những thay đổi.
17 Ya, dan kamu akan adihantam pada setiap sisi, dan akan dihalau dan dicerai-beraikan kian kemari, bahkan bagaikan kawanan ternak liar dihalau oleh binatang buas dan garang.
17 Phải, các người sẽ bị ađánh từ mọi hướng, và sẽ bị xua đuổi và phân tứ tán khắp nơi, chẳng khác chi bầy gia súc hoảng hốt, bị các thú rừng hung dữ săn đuổi.
* Daud dan anak buahnya membantu gembala-gembala Nabal menjaga kawanan ternak mereka dari pencuri yang berkelana melewati padang belantara itu. —1 Samuel 25:14-16.
* Đa-vít và thuộc hạ của ông đã giúp những người chăn chiên cho Na-banh giữ gìn bầy khỏi bị những người đi lang thang trong đồng vắng trộm cắp (I Sa-mu-ên 25:14-16).
Ini adalah peternakan energi, jadi Anda berbicara mengenai berapa mil persegi, ribuan kali luas daerah yang dibutuhkan pembangkit energi normal.
Đây là nông trường năng lượng, bạn đang nói đến rất nhiều dặm vuông, rộng hơn hàng nghìn lần bạn có thể nghĩ về một nhà máy năng lượng thông thường.
Tidak lama setelah Kitab-Kitab Yunani Kristen dirampungkan, gubernur Bitinia, Plinius Muda, melaporkan bahwa kuil-kuil kafir ditinggalkan dan penjualan makanan ternak untuk binatang-binatang korban merosot tajam.
Chẳng bao lâu sau khi Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp được hoàn tất, tổng trấn Bithynia là Pliny the Younger đã báo cáo rằng các đền thờ ngoại giáo bị bỏ hoang và việc bán thức ăn cho thú vật dùng để tế thần đã giảm rất nhiều.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peternakan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.