pesten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pesten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pesten trong Tiếng Hà Lan.

Từ pesten trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Bắt nạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pesten

Bắt nạt

verb

Heb je ooit gemerkt dat Hannah gepest werd?
Em có biết gì về việc ai đó bắt nạt Hannah không?

Xem thêm ví dụ

Ook meisjes kunnen anderen pesten of lastigvallen.
Con gái cũng có thể bắt nạt và quấy rối.
Maar houd altijd in gedachte dat christelijke jongeren geen hulpeloze slachtoffers van treiteraars hoeven te zijn — ze hoeven zich niet te laten pesten of toe te geven aan seksuele intimidatie.
Nhưng hãy luôn nhớ điều này: Các bạn trẻ đạo Đấng Ki-tô không nhất thiết phải trở thành nạn nhân bất lực. Họ cũng không nên dung túng hoặc để mình bị cám dỗ trước những hành vi quấy rối.
Weet je wat er altijd gebeurt als de jongens uit de buurt hem pesten?
Ông có biết điều gì luôn xảy ra khi những đứa trẻ hàng xóm trêu chọc nó không?
Pest, hoe kun je me dit aandoen...
Này, sao em lại làm thế với anh hả...
Zij stierf aan de pest in 1653.
Ông qua đời trong căn bệnh xơ gan năm 1695.
Dan vinden ze er waarschijnlijk al snel niks meer aan om je te pesten.
Khi bạn làm thế, hẳn họ sẽ không còn hứng thú chọc bạn nữa.
Pesten.
Bị bắt nạt.
Bijvoorbeeld: ‘Iemand op school pest je en scheldt je uit.
Ví dụ: “Một đứa trẻ nào đó ở trường học chọc ghẹo và chửi rủa em.
Waarom pest je me altijd?
Sao cháu luôn cố chọc tức chú vậy?
De mens mijdt de Kalahari als de pest, want hij heeft water nodig.
Con người tránh Kalahari như dịch bệnh vì con người cần nước.
Százhalombatta is een gemeente in het Hongaarse comitaat Pest.
Százhalombatta là một thành phố thuộc hạt Pest, Hungary.
Ik koos een jongen in mijn klas die me vaak pestte, omdat hij nooit door anderen gekozen werd.
Em chọn [một bạn trai trong lớp học của em là đứa hay bắt nạt em] vì nó chưa bao giờ được chọn cả.
Voorbeelden: Content die iemand tot doelwit van misbruik of pesten maakt; content die suggereert dat een tragische gebeurtenis niet heeft plaatsgevonden of dat slachtoffers en hun families deelnemer zijn of medeplichtig zijn aan het verhullen van de gebeurtenis.
Ví dụ: Chỉ đích danh một người nào đó để lạm dụng hoặc quấy rối, ám chỉ một sự việc bi thảm đã không xảy ra hoặc ám chỉ rằng các nạn nhân hoặc gia đình của họ đóng kịch hay đồng lõa để che đậy sự việc
Meester, de pest doodt niet iedereen.
Thưa thầy, dịch không giết hết tất cả.
Die jongen pestte Jeff.
Thằng đấy đã bắt nạt Jeff.
Vreemd als de pest, zielloos, nam-de-schuld-op-zich Len?
Chàng Len vô hồn, kỳ cục, tự nhận mình là hung thủ á?
Stop pesten mijn maatje!
Đừng có làm thế với cậu ta nữa.
Ik pakte hem niet af om je te pesten.
Lennie, không phải tại tao khó khăn mà quăng nó đi đâu.
1 Pesten komt al duizenden jaren voor.
1 Nạn bắt nạt đã có từ hàng ngàn năm nay.
Voor vroeger, toen je me pestte.
Vào ngày đó, anh luôn ức hiếp tôi.
En dus de pest is voorbij en het leven is weer onder ons.
Vậy là bệnh dịch đã biến mất và cuộc sống quay lại với chính nó.
We staan geen content toe met boodschappen die zijn bedoeld om anderen lastig te vallen, te pesten of fysiek of seksueel te bedreigen.
Chúng tôi không cho phép những nội dung gửi thông điệp quấy rối, bắt nạt hay đe dọa người khác về thể chất hoặc tình dục.
De Byzantijnse geschiedkundige Procopius schrijft dat de pest op zijn hoogtepunt in Constantinopel 10.000 mensen per dag het leven kostte.
Vào thời đỉnh điểm, Procopius nói rằng bệnh dịch hạch đã giết chết 10.000 người ở Constantinople mỗi ngày.
Je hebt de pest aan zulke dingen, maar'n smoking staat je zo goed.
Em biết là anh ghét điều này nhưng, Chúa ơi, em thích anh mặc áo đuôi tôm.
Jij komt me vertellen, dat ik geen getuigende agenten meer mag pesten.
Anh được gửi đến để nói với em thôi làm mất mặt cảnh sát trên bục nhân chứng đi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pesten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.