पेशाब trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ पेशाब trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पेशाब trong Tiếng Ấn Độ.

Từ पेशाब trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nước tiểu, nước đái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ पेशाब

nước tiểu

noun

पेशाब की एक बाल्टी ले लो और यह दादी आड़ू चाय कहते हैं ।
Lấy 1 xô nước tiểu rồi gọi đó là trà đào của bà ngoại.

nước đái

noun

Xem thêm ví dụ

हम सभी ने आपको पेशाब करते सुना।
Chúng tôi đều nghe thấy tiếng ông đi tè."
नया संसार अनुवाद यहाँ एक अभिव्यक्ति प्रयोग करता है: ‘जो कोई दीवार पर पेशाब करता है।’ यह पुरुषों के लिए एक इब्रानी मुहावरा था, प्रत्यक्षतः एक निंदात्मक अभिव्यक्ति।—१ राजा १४:१० (NW) से तुलना कीजिए.
Câu “đứa đái vách tường” là một thành ngữ Hê-bơ-rơ chỉ người đàn ông, rõ ràng đây là một câu khinh miệt. (So sánh I Các Vua 14:10).
लोग उसे फाड़ सकते हैं, उस के ऊपर कुछ और लगा सकते हैं, या उस पर पेशाब भी कर सकते हैं -- हाँलाकि कुछ ज़रा ऊंची लगी होती हैं इसके लिए, मगर सड़क पर चलते लोग, वही असली संरक्षक होते हैं.
Ai cũng có thể xé, viết, thậm chí phóng ếu lên tấm ảnh đó một số bức khá là cao để làm việc đó, tôi đồng ý nhưng nhũng con người trên phố, họ chính là những người giám sát.
पेशाब की एक बाल्टी ले लो और यह दादी आड़ू चाय कहते हैं ।
Lấy 1 xô nước tiểu rồi gọi đó là trà đào của bà ngoại.
अपने कप में पेशाब वाली है.
Sắp tè vào chiếc cốc của hắn đây.
ये मल और पेशाब में, पानी की सतह पर, मिट्टी, साथ ही कच्चे या आधे पके गोश्त में रहते हैं।
Chúng sống trong phân, nước tiểu, trên mặt nước, mặt đất, thịt sống hoặc nấu chưa kỹ.
इनमें खून से ड्रग के अवशेष साफ़ करने वाली चीज़ें और यूरीन टेस्ट (पेशाब की जाँच) से जुड़ी सहायक सामग्रियां शामिल हैं.
Điều này bao gồm các sản phẩm như thuốc làm sạch chất ma túy và các phụ gia cho vào xét nghiệm nước tiểu.
यह संदेश शहरपनाह पर खड़े आदमियों के लिए भी है, क्योंकि उनकी और तुम्हारी ऐसी हालत होगी कि तुम अपना ही मल खाओगे और अपना ही पेशाब पीओगे।”
Chẳng phải ta cũng được sai đến để nói với những người ngồi trên tường thành, là những kẻ sẽ cùng các ngươi ăn phân và uống nước tiểu của chính mình sao?”.
* (कोका-कोला और काली चाय जैसे पेय में कैफीन पाया जाता है जिससे ज़्यादा पेशाब लगने के साथ-साथ शरीर में पानी और कम हो जाता है।)
* (Những thức uống có chứa cafein như nước ngọt chế biến từ lá cola, hoặc một số loại trà có tác dụng lợi tiểu nên gây mất nước).
जल्दी जल्दी पेशाब करता है।
Ông bỏ vũ sớm do đau.
मैं Dothraki चिन्हों पर पेशाब
Ta khinh mấy cái điềm báo đó.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पेशाब trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.