pertumbuhan penduduk trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pertumbuhan penduduk trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pertumbuhan penduduk trong Tiếng Indonesia.
Từ pertumbuhan penduduk trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Tăng dân số, tăng dân số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pertumbuhan penduduk
Tăng dân số
Di sanalah ada laju pertumbuhan penduduk tercepat. Vì vậy mới có sự gia tăng dân số nhanh chóng. |
tăng dân số
Di sanalah ada laju pertumbuhan penduduk tercepat. Vì vậy mới có sự gia tăng dân số nhanh chóng. |
Xem thêm ví dụ
Di sanalah ada laju pertumbuhan penduduk tercepat. Vì vậy mới có sự gia tăng dân số nhanh chóng. |
Dan mereka akan punya dua anak tanpa menghentikan pertumbuhan penduduk. Và họ sẽ bắt đầu có gia đình 2 con đi cùng với sự gia tăng dân số không ngừng. |
Banyak orang berpikir bahwa Afganistan dan Kongo yang mengalami pertikaian hebat, tidak memiliki laju pertumbuhan penduduk yang besar. Nhiều người nghĩ rằng Afghanistan và Congo đã trải qua nhiều xung đột nên họ không có tốc độ gia tăng dân số nhanh. |
Periode antarperang tersebut menyaksikan cepatnya pertumbuhan penduduk kota ini, yang melampaui satu juta penduduk. Giai đoạn giữa hai thế chiến chứng kiến dân số thành phố gia tăng nhanh chóng, vượt qua một triệu người. |
Negara ini harus menciptakan ratusan ribu lapangan kerja setiap tahunnya agar tetap sejalan dengan pertumbuhan penduduk. Đất nước phải tạo ra hàng trăm ngàn việc làm mỗi năm chỉ để theo kịp với sự tăng trưởng dân số. |
Di dunia saat ini, negara yang memiliki laju kematian tertinggilah yang memiliki laju pertumbuhan penduduk tercepat. Nhưng ngược lai mới đúng Ngày nay, những quốc gia có tỉ lệ tử cao nhất thì gia tăng dân số nhanh nhất. |
Penemuan perak, termasuk Comstock Lode tahun 1859 semakin mendorong pertumbuhan penduduk dengan cepat. Sự phát hiện ra các mỏ bạc, bao gồm mỏ bạc Comstock năm 1859, đã đẩy dân số lên nhanh hơn nữa. |
"Seiring dengan melambatnya pertumbuhan penduduk di banyak negara, jumlah tenaga kerja muda berkurang, yang berdampak pada menurunnya produktivitas. "Khi tăng trưởng dân số chậm dần ở nhiều nước, nguồn lao động trẻ thu hẹp lại, ảnh hưởng lớn đến hiệu suất lao động. |
Dan pertumbuhan penduduk dunia akan berhenti. Và dân số thế giới sẽ ngừng gia tăng. |
Hanya dengan kelangsungan hidup anaklah kita dapat menghentikan pertumbuhan penduduk. Chỉ với con đường đó chúng ta mới có thể dừng tăng trưởng dân số. |
Pertama, pertumbuhan penduduk. Một là, sự gia tăng dân số, |
Di dunia saat ini, negara yang memiliki laju kematian tertinggilah yang memiliki laju pertumbuhan penduduk tercepat. Ngày nay, những quốc gia có tỉ lệ tử cao nhất thì gia tăng dân số nhanh nhất. |
Rata-rata tingkat pertumbuhan penduduk per tahun dari 2000 sampai 2010 adalah 1.8 persen. Tăng trưởng dân số trung bình mỗi năm từ năm 2000 đến năm 2010 là 1,8%. |
Tingkat pertumbuhan penduduk kini sekitar −0,06% pada 2005, dengan tingkat kesuburan 1,43. Tăng trưởng dân số hiện tại ở mức −0.06% năm 2005, với tỷ lệ sinh là 1.43. |
Dalam demografi dan ekologi, nilai pertumbuhan penduduk (NPP) adalah nilai kecil di mana jumlah individu dalam sebuah populasi meningkat. Trong nhân khẩu học và sinh thái, Tỷ lệ tăng trưởng dân số (PGR) là tỷ lệ theo phân số mà số các cá nhân trong một dân số tăng lên. |
Banyak negara bagian di daerah ini, seperti Arizona, Nevada, New Mexico dan Texas mengalami pertumbuhan penduduk tertinggi di Amerika Serikat. Nhiều tiểu bang trong vùng này như Arizona, Nevada, New Mexico và Texas có sự tăng dân số cao nhất tại Hoa Kỳ. |
Dengan pertumbuhan penduduk yang mencapai 1.3% per tahun, bangsa Albania Kosovo memiliki perkembangan penduduk yang paling pesat di seluruh benua Eropa. Với 1,3% mỗi năm, người Albania tại Kosovo có tốc độ tăng dân số nhanh nhất tại châu Âu. |
Sebagian besar penanda demografis untuk Belarus menyerupai negara Eropa lain, khususnya dengan tingkat pertumbuhan penduduk dan tingkat pertumbuhan alami yang negatif. Đa phần các chỉ số dân cư Belarus tương tự như các quốc gia châu Âu, đáng chú ý nhất là cả tỷ lệ tăng trưởng dân số và tỷ lệ tăng trưởng dân số tự nhiên của người bản xứ. |
Pertumbuhan penduduk terutama terjadi pada penduduk termiskin, karena mereka memiliki tingkat kematian anak yang tinggi dan setiap wanita memiliki banyak anak, Sự gia tăng dân số sẽ diễn ra phần lớn ở những người nghèo nhất, bởi vì họ có tỉ lệ tử vong trẻ em cao và mỗi người phụ nữ có nhiều con. |
Lebensraum berperan sebagai motivasi kebijakan ekspansionis Jerman Nazi yang bertujuan memberikan ruang tambahan untuk pertumbuhan penduduk Jerman demi terciptanya Jerman Raya. Nó có chức năng như một động cơ thúc đẩy các chính sách bành trướng của Đức Quốc xã, với mục tiêu cung cấp thêm không gian cho sự phát triển của dân số Đức, cho một nước Đức mạnh hơn. |
Program pembaruan perkotaan pada masa pemerintahan Augustus, dan pertumbuhan penduduk Roma hingga mencapai satu juta jiwa, telah diekspresikan dalam banyak karya seni. Chương trình đổi mới đô thị dưới thời Augustus, và sự tăng trưởng dân số của Rôma lên tới 1 triệu người, hình thành nên một nỗi nhớ dành cho cuộc sống nông thôn được thể hiện trong nghệ thuật. |
Majalah National Geographic baru-baru ini mengomentari, ”Pertumbuhan penduduk kemungkinan besar adalah isu paling mendesak yang kita hadapi seraya kita memasuki milenium baru.” Tạp chí National Geographic gần đây lưu ý: “Sự gia tăng dân số có thể là vấn đề cấp thiết nhất mà chúng ta đối diện khi bước vào thiên kỷ mới”. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pertumbuhan penduduk trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.