persamaan kata trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ persamaan kata trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ persamaan kata trong Tiếng Indonesia.
Từ persamaan kata trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Tên đồng nghĩa, từ đồng nghĩa, Từ đồng nghĩa, từ, đồng nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ persamaan kata
Tên đồng nghĩa(synonym) |
từ đồng nghĩa(synonym) |
Từ đồng nghĩa(synonym) |
từ(synonym) |
đồng nghĩa(synonym) |
Xem thêm ví dụ
Kemudian dia, kedua penasihatnya, dan Presiden Dua Belas semuanya membicarakan tema yang sama, Kata-Kata Bijaksana. Rồi ông, cùng cả hai vị cố vấn của ông, và Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai đều đã nói chuyện về cùng một chủ đề này, Lời Thông Sáng. |
”Berkat Yehuwa—itulah yang membuat kaya, dan ia tidak menambahkan kepedihan hati bersamanya,” kata Firman-Nya. Lời Ngài nói: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào”. |
Ia tentu mengenal baik peribahasa Alkitab yang menyamakan kata-kata yang sembarangan dengan ”tikaman-tikaman pedang”. Chắc chắn ông quen thuộc với câu châm ngôn trong Kinh Thánh ví lời nói thiếu suy nghĩ như ‘gươm đâm-xoi’. |
”ORANG miskin selalu ada bersamamu,” kata Yesus Kristus pada abad pertama M. “CÁC ngươi thường có kẻ nghèo ở cùng mình”. |
”Daria menelepon pacarku berjam-jam, meskipun pacarku sedang bersamaku,” kata Laura. Laura kể: “Bạn ấy ‘nấu cháo’ điện thoại với anh ấy hàng giờ, dù mình và anh ấy đang hẹn hò. |
Nama "Kleopatra" menjadi persamaan kata dengan wanita yang cantik Tên "Kleopatro" đã trở thành đồng nghĩa với người đàn bà đẹp. |
Penabur dan penuai akan ”bersukacita bersama-sama”, kata Yesus. Chúa Giê-su nói rằng người gieo và thợ gặt sẽ “cùng nhau vui vẻ” (Giăng 4:35b, 36). |
Pada waktu yang sama, kata-kata ini memperingatkan kita terhadap hal-hal yang tidak Dia sukai. Đồng thời những lời này cảnh cáo chúng ta về những điều làm mất lòng Ngài. |
Alkitab menyamakan ”perkataan orang-orang berhikmat” dengan kusa sapi yang mendesak kita untuk maju ke arah yang benar. Kinh Thánh ví “lời của người khôn-ngoan” như đót, tức gậy nhọn, thúc đẩy chúng ta đi đúng hướng. |
Satu cara untuk melakukannya adalah dengan menggunakan sinonim (persamaan kata) sewaktu mengulangi gagasan saudara. Một cách là dùng những chữ đồng nghĩa để nói lại ý kiến của bạn. |
" Hoax semua sama, " kata Marvel. " Hoax tất cả như nhau, " Marvel. |
”Begini, Novie, kami sebenarnya mempunyai problem dan kekhawatiran yang sama,” kata Winda. Chị Ny cho biết: “Thật ra chúng tôi cũng có vấn đề và lo lắng như anh chị thôi. |
Jika Anda memiliki beberapa kata kunci yang sama, kata kunci pencocokan persis akan dipilih untuk memicu iklan. Nếu bạn có nhiều từ khóa giống nhau thì từ khóa đối sánh chính xác được ưu tiên sử dụng để kích hoạt quảng cáo. |
Yesus menyamakan perkataan Allah dengan roti yang menunjang kehidupan. Chúa Giê-su ví lời phán của Đức Chúa Trời như đồ ăn. |
Karena ”hukum menuntut agar semua rumah dicat dengan warna yang sama”, kata Ron. Vì “luật ở đây quy định tất cả mọi nhà đều phải được sơn cùng màu”, anh Ronald nói. |
10 ”Zion, bersoraklah dengan gembira,+ karena Aku akan datang,+ dan Aku akan tinggal bersamamu,”+ kata Yehuwa. 10 Đức Giê-hô-va phán: “Hỡi con gái Si-ôn, hãy reo vui+ vì ta sắp đến,+ ta sẽ ngự giữa ngươi. |
Ini berarti hal yang sama, " kata Duchess, menggali dagu sedikit tajam ke dalam Nó có nghĩa là nhiều điều tương tự, cho biết nữ công tước, đào sắc nét cằm nhỏ của mình vào |
Saya sadar bahwa hati saya harus realistis namun pada saat yang sama kata-kata saya harus positif.” Tôi dần nhận ra rằng mình phải thực tế, nhưng đồng thời phải nói những lời tích cực”. |
Semua yang bersamaku katakan " yo! " Những ai theo ta, hãy nói " yo! " |
”Jangan bosan untuk mencoba cara lain sewaktu mengajarkan hal yang sama,” kata seorang ayah. Một người cha nói: “Đừng bao giờ trở nên mệt mỏi trong việc thử dùng những cách mới để tiếp cận các đề tài cũ”. |
"Semuanya sudah ditulis oleh tangan yang sama,"" kata si bocah, ingat kata-kata penunggang onta itu." "Mọi điều đều do một bàn tay viết nên cả"", cậu nói, dùng từ ngữ của người phu lạc đà." |
3 ”Berkat Yehuwa —itulah yang membuat kaya, dan ia tidak menambahkan kepedihan hati bersamanya,” kata Amsal 10:22. 3 Châm-ngôn 10:22 ghi: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào”. |
“Sama-sama,” kata saya, yang tersentuh dengan kebahagiaan yang terpancar di wajahnya. Cảm động trước vẻ mặt của người ấy, tôi đáp: “Không dám ạ. |
”Tinggallah di sini dan tetaplah berjaga-jaga bersamaku,” katanya, lalu ia pergi berdoa. Ngài nói với họ: “Hãy ở lại đây và thức canh với tôi”; rồi ngài đi chỗ khác cầu nguyện. |
”Bahkan sampai usia tuamu aku tetap Pribadi yang sama,” kata-Nya melalui nabi Yesaya. Ngài nói qua tiên tri Ê-sai: “Cho đến khi các ngươi già nua tuổi tác, trước sau gì Ta vẫn là Ta”. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ persamaan kata trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.