perron trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perron trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perron trong Tiếng Hà Lan.
Từ perron trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là sân ga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perron
sân ganoun Ik wil één agent bij elke inkomende trein en één op elk perron. Tôi muốn có một điệp viên trên mỗi chuyến tàu tới, và mỗi sân ga một người. |
Xem thêm ví dụ
Tot en met zijn plek op het perron. Thậm chí ông lên tàu từ đúng 1 chỗ. |
Perron 9 3 / 4, deze kant op. Sân ga 9 3⁄4 lối này. |
Hoe je op't perron moet komen? Làm thế nào vào trong sân ga chứ gì? |
Toen ik terugkwam van mijn eerste reis naar BedZED, hield burgemeester Jean- François Caron me tegen op het perron en zei: Khi trở về từ chuyến đi đầu tiên ở BedZED, ngài thị trưởng Jean- François Caron, đã đón tôi ở nhà ga, và nói: |
EEN twintigjarige man kreeg op het perron van de ondergrondse een epileptische aanval en viel op de spoorbaan. MỘT thanh niên 20 tuổi đang đứng ở trạm xe điện ngầm. Đột nhiên, anh ta lên cơn động kinh và ngã xuống đường ray. |
Jongens, het perron is overvol. Ôi trời, sân ga này đông quá. |
De kleinste bevindt zich nabij perron 2 (zie foto). Một cảnh ở tại khu du lịch (ảnh 2). |
De agenten op het perron waren van Muirfield. Những đặc vụ ở nhà ga là người trong dự án Muirfield. |
Ga naar het laatste perron en wacht. Hãy tới sân ga cuối và chờ. |
De volgende frazioni maken deel uit van de gemeente: Tillier, Fagnan, Chez Sapin, Chez Croiset, Cors, Barche, Misérègne, Les Crêtes, Chenoz, Perron, Pléod, Pommier e Baraveyes. Đô thị này có làng trực thuộc: Tillier, Fagnan, Chez Sapin, Chez Croiset, Cors, Barche, Misérègne, Les Crêtes, Chenoz, Perron, Pléod, Pommier et Baraveyes. |
Ik zal ook de ontreddering nooit vergeten die ik voelde toen de trein langzaam optrok en hem op het perron liet staan. Cũng như tôi không thể nào quên được cảm nghĩ bất lực của mình khi xe lửa từ từ bắt đầu chạy và bỏ nó đứng lại trên sân ga. |
Ze namen de agenten van het perron mee. Họ đưa những đặc vụ ở nhà ga đi rồi. |
Ik hees me overeind en strompelde naar het perron. Tôi cố gượng dậy và khập khiễng tiến ra sân ga. |
Passagiers die overstappen op de bus moeten naar perron twee. Tất cả hành khách nối tuyến xe buýt tại ga Hartford, vui lòng dùng sân ga số 2. |
De camera op het perron is onbruikbaar. Máy quay ở góc đường đó mù rồi. |
Er is ook een waarschuwing aan de reizigers dat ze bij het uitstappen moeten oppassen voor de ruimte tussen de metro en het perron. Một tấm bảng khác nhắc nhở người ta rằng có mối nguy hiểm—một khoảng trống nguy hiểm giữa xe lửa và thềm ga. |
Het huidige netwerk bestaat uit acht lijnen die 96 stations bedienen (100 stations indien vier knooppunten met perrons op verschillende niveaus dubbel geteld worden) middels een spoornetwerk in normaalspoor met 103,1 km lengte. Hệ thống U-Bahn München hiện bao gồm 8 tuyến đường, phục vụ 96 trạm (100 trạm nếu bốn trạm chuyển tiếp với các tầng riêng biệt cho các tuyến khác nhau được tính hai lần), và bao gồm 103,1 km (64,1 dặm) tuyến đường. |
Ze zal ze naar de uitgaande gang leiden en in tegengestelde richting over het perron. Để cho cậu ta ra, đi sang bên đường đối diện sân ga. |
De trein rijdt weg van het perron, ik stel voor dat je instapt. Đoàn tàu đang rời ga, và tao khuyên mày nên lên tàu đi |
Het dak van het perron (ca. Trên cùng là sân thượng (tầng 10). |
Haar begeleiders halen koffie en brengen haar naar het perron. Các cận vệ mua cà phê cho bà ta trên đường đi bộ. |
Ik weet veel van het springen voor metro's en zij, eng genoeg, weet het één en ander... van het stelen van lijken en hoe ze onder perrons te bevestigen. May là tôi biết khá nhiều về việc nhảy xuống trước mũi tàu điện ngầm, còn cô ấy lại biết vài chiêu để lấy trộm xác chết và sắp đặt vào dưới sân ga điện ngầm. |
Op het perron van het station zeiden we sajonara, of vaarwel, tegen al onze lieve vrienden. Trên sân ga xe lửa, chúng tôi nói lời tạm biệt với tất cả bạn hữu thân mến của mình. |
Ik wil één agent bij elke inkomende trein en één op elk perron. Tôi muốn có một điệp viên trên mỗi chuyến tàu tới, và mỗi sân ga một người. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perron trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.