pernalta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pernalta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pernalta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pernalta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là muỗi, con muỗi, chim lội, chim cao cẳng, người lội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pernalta
muỗi
|
con muỗi
|
chim lội(wader) |
chim cao cẳng(wader) |
người lội(wader) |
Xem thêm ví dụ
Visualmente, pode-se dividir as aves em oito grandes categorias: (1) nadadoras — patos e afins; (2) marinhas — gaivotas e afins; (3) pernaltas — garças e grous; (4) aquáticas — batuíras (tarambolas) e maçaricos; (5) galináceas — galos selvagens e codornas; (6) de rapina — falcões, águias e corujas; (7) passeriformes e (8) não-passeriformes terrestres. — A Field Guide to the Birds East of the Rockies, de Roger Tory Peterson. Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà—gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim cú, (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn. |
O nome hebraico para essa ave grande e pernalta é a forma feminina de uma palavra que significa “alguém leal; alguém que demonstra benevolência”. Trong tiếng Hê-bơ-rơ, tên dùng để đặt cho giống chim lớn, có cẳng dài lội nước này là một dạng chữ giống cái có nghĩa “người trung thành; người có lòng yêu thương nhân từ”. |
Pernaltas e elegantes Nét thanh nhã bởi đôi chân dài |
Em dez anos, essas mesmas regiões do rio estavam para ser transformadas de um virtual aviário vazio em um refúgio de muitas espécies de aves aquáticas, inclusive a população hibernante de até 10.000 aves de caça e 12.000 aves pernaltas.” Trong vòng mười năm chính các khúc sông ấy từ tình trạng gần như không có chim chóc đã biến thành một nơi nương náu của nhiều loại chim nước, kể cả một số chim tới trú đông nhiều đến 10.000 chim săn và 12.000 chim cao cẳng”. |
Porque sou o campeão, Tenente Pernalta. Bởi vìtôi là nhà vô địch, Trung tá chân dài ạ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pernalta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.