permutare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ permutare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permutare trong Tiếng Rumani.

Từ permutare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hoán vị, Hoán vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ permutare

hoán vị

urmașii vor ieși în patru variante de permutare:
con của chúng sẽ mang 1 trong 4 hoán vị gene sau:

Hoán vị

urmașii vor ieși în patru variante de permutare:
con của chúng sẽ mang 1 trong 4 hoán vị gene sau:

Xem thêm ví dụ

va folosi întotdeauna aceeași permutare a acelorași trei motive: lipsa fondurilor, oamenii nepotriviți, condițiile vitrege din piață.
và người ta sẽ luôn cho bạn cùng hoán vị của cùng 3 thứ sau: nguồn đầu tư không đủ, nhân sự yếu kém, điều kiện thị trường xấu.
" De ce ai eșuat cu produsul sau compania ta? " va folosi întotdeauna aceeași permutare a acelorași trei motive, subcapitalizarea, oamenii nepotriviți, condițiile vitrege din piață.
" Tại sao sản phẩm của bạn hay tại sao công ty bạn lại thất bại? " và người ta sẽ luôn cho bạn cùng hoán vị của cùng 3 thứ sau: nguồn đầu tư không đủ, nhân sự yếu kém, điều kiện thị trường xấu.
Grupuri de permutare au fost cercetate, la modul mai general, în special de Augustin Louis Cauchy.
Các nhà toán học khảo sát thêm nhiều nhóm hoán vị tổng quát hơn, đặc biệt là bởi Augustin Louis Cauchy.
Așadar, dacă țânțarul originar era un aa, iar al nostru - un aB, unde B este gena anti-malarie, urmașii vor ieși în patru variante de permutare: aa, aB, aa, Ba.
Bởi vậy nếu muỗi ban đầu mang gene aa và muỗi mới mang gene aB, ở đó B là gene chống bệnh sốt rét con của chúng sẽ mang 1 trong 4 hoán vị gene sau: aa, aB, aa, Ba.
Inițial, 56 de biți din cheia principală sunt selectați din cei 64 prin permutarea PC-1 — ceilalți 8 biți sunt ignorați sau folosiți ca biți de paritate.
Đầu tiên, từ 64 bit ban đầu của khóa, 56 bit được chọn (Permuted Choice 1, hay PC-1); 8 bit còn lại bị loại bỏ.
În exemplul din dreapta de mai jos, un element de ordinul 7 din grupul triunghiurilor (2,3,7) acționează asupra mozaicului prin permutarea triunghiurilor evidențiate (și a celorlalte).
Trong ví dụ nằm ở ngoài cùng bên phải ở bảng dưới, một phần tử bậc 7 của nhóm tam giác (2,3,7) tác dụng lên phép lát gạch bằng cách hoán vị các tam giác cong tô màu nổi bật (và cũng cho những tam giác khác).
Că fiecare persoană de aici, fiecare decizie pe care ați luat-o azi, fiecare decizie pe care ați luat-o de-a lungul vieții, de fapt nu ați luat acea decizie, ci, de fapt, fiecare permutare a acelor decizii este făcută, fiecare mergând într-un alt univers.
Điều mà mỗi người ở đây, mỗi quyết định mà các bạn có ngày hôm nay, và một quyết định mà các bạn có trong cuộc đời của bạn, bạn thật ra không đặt ra quyết định đó, mà thật ra, mỗi hoán vị của tất cả các quyết định đó được tạo ra, và mỗi quyết đinh đi vào một thế giới mới.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permutare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.