permeabil trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ permeabil trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permeabil trong Tiếng Rumani.
Từ permeabil trong Tiếng Rumani có các nghĩa là có kẽ hở, thấm qua được, để lọt qua, bị rò rỉ, dễ tiếp thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ permeabil
có kẽ hở(leaky) |
thấm qua được(permeable) |
để lọt qua(pervious) |
bị rò rỉ(leaky) |
dễ tiếp thu(pervious) |
Xem thêm ví dụ
Având un nivel ridicat de permeabilitate, aceste vase mici absorb excesul de lichid şi îl orientează spre vasele limfatice colectoare mai mari, care transportă limfa spre trunchiurile limfatice. Nhờ có tính dễ thấm cao độ, các mạch nhỏ li ti này hấp thu các chất lỏng thừa và hướng nó tới các mạch tích trữ bạch huyết lớn hơn, để đưa bạch huyết tới các thân mạch bạch huyết. |
Aceste chimicale se absorb ușor prin pielea permeabilă a amfibienilor, ducând la imunosupresie adică slăbirea sistemului imunitar și apariția unor malformații. Và các hoá chất này dễ dàng bị hấp thụ qua da của động vật lưỡng cư, gây suy giảm miễn dịch, hoặc làm suy yếu hệ thống miễn dịch, và dị tật phát triển. |
Eu am ştiut că acea linie era mobilă şi era permeabilă. Tôi biết rằng ranh giới đó có thể xê dịch và thâm nhập được. |
Din cauza gravității rănilor suferite, multe victime au granițe excesiv de permeabile. Bởi những tổn thương trong họ rất lớn, ranh giới của nhiều nạn nhân rất dễ bị xâm phạm. |
Şi, mai important, acea linie dintre bine şi rău -- pe care oamenii privilegiaţi preferă să o considere fixă şi impenetrabilă, cu ei de partea bună, şi alţii de partea rea -- Eu am ştiut că acea linie era mobilă şi era permeabilă. Và quan trọng hơn nữa, là ranh giới thiện - ác... mà những kẻ may mắn thường nghĩ là cố định và không thể thâm nhập được; họ cho rằng mình đang ở phe thiện, còn những kẻ khác ở bên phía ác... Tôi biết rằng ranh giới đó có thể xê dịch và thâm nhập được. |
Sunt deschise, permeabile; sunt interconectate. Đó là không gian mở, xuyên thấu; chúng nối liền nhau. |
Asta înseamnă deschidere în sensul limitărilor organizațiilor care devin mai permeabile, fluide și deschise. Bây giờ, tính mở này trong nhận thức về các rào cản của các tổ chức trở nên mềm mỏng và linh hoạt hơn và mở. |
Se pare că vasele de sânge din multe tumori sunt permeabile, așa că nanoparticulele pot trece din fluxul sanguin în tumoare. Hóa ra mạch máu của nhiều khối u có lỗ hở hở để phần tử nano có thể lọt ra khỏi dòng máu để vào khối u. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permeabil trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.