períodos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ períodos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ períodos trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ períodos trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là kinh nguyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ períodos

kinh nguyệt

(periods)

Xem thêm ví dụ

Não é incomum leitores sinceros fazerem expressões calorosas de apreço depois de lerem essas revistas durante apenas um curto período.
Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn.
(Revelação 12:12) Durante esse período, Satanás trava lutas contra os seguidores ungidos de Cristo.
(Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ.
Os inuits tinham um contato mais limitado com os colonizadores europeus, durante esse período inicial.
Người Inuit đã có sự tương tác hạn chế hơn với những người định cư châu Âu trong thời kỳ đầu.
Como " Arcadia ", mostraram coisas como esta, do período Edo: cem maneiras de escrever " felicidade " em diferentes formas.
Dưới " Arcadia ", họ trưng bày những vật như thế này, từ thời Edo -- một trăm cách viết " hạnh phúc " trong những dạng khác nhau.
Por exemplo, se a dimensão pela qual você caracteriza as coortes for Data de aquisição, essa coluna listará a data de aquisição de cada coorte e o número de usuários que você adquiriu nesse período (dia, semana, mês).
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
Lá dentro, eles encontram a abadessa, que informa que as freiras observam um período de silêncio durante a noite e lhes oferece hospedagem no convento anexo, caso desejem voltar no dia seguinte.
Sau đó họ đã đi vào bên trong tu viện, họ gặp phải vị giám mục, người thông báo cho họ rằng các nữ tu cần một khoảng thời gian im lặng trong đêm và cung cấp cho họ chỗ ở tại tu viện và nói rằng họ có thể quay trở lại vào sáng hôm sau.
No final de 1898, os médicos diagnosticaram um câncer de mama em Vicky, obrigando-a a permanecer acamada por longos períodos.
Cuối 1898, bác sĩ chẩn đoán Thái hậu bị bệnh ung thư vú không thể phẫu thuât, buộc bà phải nằm trên giường trong một thời gian dài.
3 Desde o tempo em que Israel saiu do Egito até a morte de Salomão, filho de Davi — um período de pouco mais de 500 anos — as 12 tribos de Israel formavam uma só nação.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
9 O salmista foi inspirado a equiparar mil anos de existência humana a um período muito curto na existência eterna do Criador.
9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng.
É um período no qual o Senhor tem pelo menos um servo autorizado na Terra que possua o santo sacerdócio e o encargo divino de propagar o evangelho e administrar suas ordenanças.
Đó là một thời kỳ trong đó Chúa có ít nhất một người tôi tớ có thẩm quyền trên thế gian, là người mang thánh chức tư tế và có một nhiệm vụ thiêng liêng phải rao giảng phúc âm và thực hiện các giáo lễ của phúc âm đó.
Podíamos alargar este tipo de análise estatística a todos os vários trabalhos do Sr. Haring, por forma a definir os períodos em que o artista preferia círculos verde claros ou quadrados cor- de- rosa.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Nesse período, visitei diversas igrejas e até passei a frequentar uma regularmente, mas ainda sentia falta de alguma coisa.
Trong thời gian đó, tôi có đi tham quan vài giáo hội và tham dự nhà thờ thường xuyên nhưng vẫn cảm thấy có một điều gì hơn thế nữa.
Vou mostrar-vos algumas pessoas que tiveram bons resultados nos períodos sabáticos.
Và tôi sẽ cho các bạn xem vài người cũng đã thành công bằng cách đeo đuổi các kì nghỉ phép.
A história que conseguimos é que temos crescido a 2% por ano, durante todo o período de 1891 a 2007. Lembrem-se que tem sido um pouco negativo desde 2007.
Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007.
Se o saldo atual atingir o limite mínimo de pagamento até o fim do mês, será iniciado um período de processamento de pagamento de 21 dias.
Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu.
Um período prolongado de incerteza poderá estender a lentidão do ritmo de crescimento que está dificultando os países de baixa, média e alta renda.
Tình trạng này nếu còn tồn tại lâu cũng sẽ kéo dài thời kỳ đầu tư thấp tại tất cả các nền kinh tế thu nhập thấp, trung bình và cao.
Presume-se que o uso do pronome “nós” nas cartas aos Tessalonicenses — ambas escritas de Corinto nesse período — indica que Silas e Timóteo participaram na escrita.
Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó.
Namoraram durante o período na Universidade Brigham Young, depois da missão dele.
Họ đi chơi hẹn hò với nhau trong khi theo học trường Brigham Young University sau khi ông đi truyền giáo về.
Especialmente a Inglaterra foi muito afetada pela Bíblia durante este período.
Nước Anh đặc biệt chịu ảnh hưởng sâu xa của Kinh-thánh trong suốt giai đoạn này.
Durante um longo período, Charles Taze Russell havia escrito os primeiros seis volumes de Studies in the Scriptures, mas ele morreu antes de escrever o sétimo volume.
Qua nhiều năm, anh Charles Taze Russell đã viết sáu tập đầu của bộ Studies in the Scriptures, nhưng anh đã qua đời trước khi viết tập 7.
* Foi este o entendimento dos servos de Jeová durante o período crítico de antes e durante a Segunda Guerra Mundial, e ainda no tempo da Guerra Fria, com o seu equilíbrio do terror e sua prontidão militar.
* Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va có sự hiểu biết này trong thời kỳ tối quan trọng trước và trong Thế Chiến II, mãi đến kỷ nguyên của Chiến tranh Lạnh, với sự quân bình vũ khí và sự chuẩn bị sẵn sàng về mặt quân sự.
Desta vez, o número de crianças no mesmo período de idade que identificou zero como par caiu para 32%.
Lần này số em nhỏ cùng tuổi trả lời là chẵn giảm xuống còn 32%.
Neste, o 83.° ano do Reinado de Jesus, alguns talvez achem que já estamos num período de demora.
Vì chúng ta đang sống trong năm thứ 83 của Nước Trời dưới sự cai trị của Chúa Giê-su, một số người có thể cảm thấy rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn chậm trễ.
A maioria deles fazia esse tipo de voto por apenas um período limitado, mas alguns, como Sansão, Samuel e João Batista, foram nazireus a vida inteira.
Đa số chỉ hứa nguyện làm người Na-xi-rê một thời gian, nhưng có một số làm người Na-xi-rê trọn đời, như Sam-sôn, Sa-mu-ên và Giăng Báp-tít.
O fato de que um homicida não-intencional tinha de abandonar sua casa e fugir para uma cidade de refúgio por um período de tempo ensina-nos que a vida é sagrada e que temos de respeitá-la.
Sự kiện một kẻ giết người phải rời nhà và chạy trốn đến thành ẩn náu một thời gian dạy chúng ta rằng sinh mạng là thánh và chúng ta phải tôn trọng nó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ períodos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.