pergi tidur trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pergi tidur trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pergi tidur trong Tiếng Indonesia.

Từ pergi tidur trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ngủ, ăn nằm với ai, đi nằm, đi ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pergi tidur

ngủ

ăn nằm với ai

(go to bed)

đi nằm

(go to bed)

đi ngủ

(go to bed)

Xem thêm ví dụ

"Kalau kamu lelah, mengapa tidak pergi tidur?" , "Karena kalau aku pergi tidur sekarang, aku akan bangun terlalu pagi"
"Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."
Mari kita pergi tidur, oke?
Ngủ thôi, được chứ?
Dan saat aku pergi tidur malam itu, dia sedang diperkosa di luar sana, ribuan kali!
Mỗi khi đi ngủ tôi lại nghĩ rất nhiều về nó bị hãm hiếp nhiều lần ở ngoài đó.
Ibu menyuruhku pergi tidur.
Mẹ muốn con đi ngủ.
Saya tidak memiliki manifestasi pernyataan yang menghebohkan, namun saya merasakan kedamaian dan pergi tidur.
“Tôi không nhận được một sự biểu hiện ngoạn mục nào nhưng tôi cảm thấy bình an và đi ngủ.
Pergilah tidur.
Hãy ngủ đi.
Doa bersama akan menyelesaikan banyak perbedaan, jika ada, di antara pasangan suami istri sebelum pergi tidur.
Điều này sẽ giải quyết nhiều mối bất đồng, nếu có, giữa vợ chồng trước khi đi ngủ.
Dia pasti berenang ke sana dan pergi tidur.
Chắc là ổng đã bơi qua bên đó và đi ngủ.
Saya menaruh kitab itu di atas TV dan pergi tidur.
Tôi để quyển sách lên trên đầu máy truyền hình và đi ngủ.
Setelah pelajaran keluarga, sesudah anak-anak perempuan pergi tidur, Mary sering kali meluapkan emosinya yang terpendam.
Thường thường sau buổi học chung với gia đình, các con đã đi ngủ cả, bao nhiêu cảm xúc bị đè nén trong lòng Mary tuôn trào ra.
Dia mengatakan kalau dia pergi tidur pukul sebelas malam itu.
Cô ta nói mình lên giường lúc 11 giờ đêm.
Pergilah tidur.
Ngủ chút đi.
Maka Samuel pergi tidur lagi.
Vậy Sa-mu-ên về giường lại.
Josie pergi tidur dengan bahagia dan yakin.
Josie vui vẻ và tự tin khi đi ngủ.
Jika sang anak menyamakan tidur dengan kematian, akibatnya ia akan takut untuk pergi tidur pada malam hari.
Nếu đứa trẻ nghĩ chết nghĩa là ngủ, có thể tối em sẽ sợ không dám đi ngủ.
Saya tidak memperoleh pernyataan yang spektakuler, tetapi saya merasakan kedamaian dan pergi tidur.
“Tôi đã không nhận được một sự biểu hiện ngoạn mục nào, nhưng tôi cảm thấy bình an và đi ngủ.
Saya mematikan komputer, pergi tidur, dan memberi tahu suami saya tentang keputusan saya.
Tôi tắt máy vi tính, đi ngủ, và nói với chồng tôi về quyết định của tôi.
Urusan sehari-hari yang ada dalam pikiran kita sewaktu kita pergi tidur dapat muncul dalam mimpi kita.
Những điều thông thường mà chúng ta nghĩ đến khi đi ngủ cũng có thể hiện ra trong giấc mơ.
Mereka membawakan aku sepotong Zuppa setiap malam sebelum aku pergi tidur.
Họ mang cho mẹ Zuppa hàng tối trước khi mẹ đi ngủ.
Aku harus pergi tidur.
Tôi phải đi ngủ.
Saya tidak pernah pergi tidur kelaparan, meskipun saya bahkan tidak memiliki sepeser pun di saku saya.
Tôi không bao giờ đi ngủ với bụng đói, mặc dù trong túi tôi thậm chí đã không có đến một xu.
Eliza pergi tidur dengan sedih.
Eliza đi ngủ mà lòng đầy buồn bực.
Pergi tidur.
Đi ngủ đi.
Pergilah tidur, kau aneh.
Ngủ đi, dị nhân.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pergi tidur trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.