percikan api trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ percikan api trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ percikan api trong Tiếng Indonesia.
Từ percikan api trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tia lửa, tán, đam mê, người vui tính, nét sắc sảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ percikan api
tia lửa(spark) |
tán(spark) |
đam mê
|
người vui tính(spark) |
nét sắc sảo(spark) |
Xem thêm ví dụ
Inilah percikan api yang menyulut Perang Dunia I. Biến cố này châm ngòi cho Thế Chiến I. |
Hanya butuh percikan api, dan... Tất cả chỉ cần một tia lửa, và... |
Ke tengah-tengah percikan api yang kalian kobarkan. Giữa những tàn lửa đỏ mà các ngươi đã đốt. |
Hampir membuat percikan api biru. Chỉ đủ thời gian để làm mốt tia sáng thôi. |
Menghasilkan percikan api. Có khoác bờm tung bay lên cổ nó chăng? |
Yang membuat percikan api berkobar, Khiến những tàn lửa đỏ bay lên, |
Percikan api dan butiran keringat keluar seraya ia mengasah berbagai macam mata pisau hingga tajam. Ông mài nhiều vật dụng có lưỡi để cắt, khi ấy những tia lửa tóe ra và những giọt mồ hôi xuất hiện. |
Anda berdua mungkin tidak selalu sependapat, tetapi tidak setiap percikan api perlu menjadi kebakaran besar.—Lukas 12:58. Dù không phải lúc nào hai người cũng đồng ý với nhau, nhưng đừng để chuyện bé xé ra to.—Lu-ca 12:58. |
Percikan api yang ia tiup menjadi kobaran. Một tia lửa mà anh ta thổi vào ngọn lửa. |
Sebagai ilustrasi: Bayangkan Anda melihat percikan api dari mesin las. Để minh họa: Hãy tưởng tượng bạn thoáng thấy những tia lửa bắn ra tung tóe từ một máy hàn. |
Dan hasil kerjanya seperti percikan api; Việc hắn thì như tia lửa; |
Ketika api mulai memercik, angin gurun yang panas ini membawa percikan-percikan api pada kecepatan hingga 60 sampai 70 mil (97–113 km) per jam. Một khi trận hỏa hoạn bắt đầu, thì những cơn giông nóng của sa mạc mang theo những ngọn lửa với tốc độ đến 97 hay 113 cây số một giờ. |
Tak ada percikan, nyala api, bahkan senter sekalipun di dekat benda ini. Cấm lửa, tàn thuốc, tia tửa gần mấy thứ này nhé. |
Pengaruh dari kata-kata itu bagaikan percikan buang api di hutan. Những lời đó khác nào đổ dầu vào lửa. |
Itu hanyalah suatu percikan bunga api. Đó chỉ là một tia lửa mà thôi. |
Talmud mengutip seorang cendekiawan yang berbicara mengenai ”percikan bunga api” terlontar di antara mulut para rabi selama suatu perdebatan. Một nhà uyên bác được trích dẫn trong sách Talmud tả các ra-bi trao đổi với nhau những lời “như lửa toé” trong cuộc tranh luận (Hullin 137b, sách Talmud từ Ba-by-lôn). |
Seperti percikan yang pasti beterbangan dari api. Như tàn lửa luôn bay lên không trung. |
Sesungguhnya, itulah caranya kebanyakan api unggun dimulai—sebagai percikan kecil. Trong thực tế, đó là cách bắt đầu hầu hết các đống lửa—là một tia lửa đơn giản. |
Dan untuk menyalakan apinya hanya butuh sedikit percikan. Tất cả ông cần là 1 tia lửa. |
Dengan kesabaran dan ketekunan, bahkan tindakan kemuridan sekecil apa pun atau percikan kepercayaan sekecil apa pun dapat menjadi api unggun yang berkobar dari kehidupan yang dipersucikan. Với lòng kiên nhẫn và kiên trì, ngay cả hành động nhỏ nhất của người môn đồ hay một mức độ tin tưởng nhỏ nhất có thể trở thành một đống lửa rực cháy của một cuộc sống hiến dâng. |
Dan percikan yang telah kalian dengar seharian hari ini, Kalian bisa menggunakan percikan di dalam diri kalian itu dan mengubahnya menjadi api. Ngọn lửa quyết tâm mà các bạn đã nghe từ đầu chương trình, hãy thổi bùng nó lên. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ percikan api trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.