percaya trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ percaya trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ percaya trong Tiếng Indonesia.

Từ percaya trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tin, tin tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ percaya

tin

verb

Apa kau percaya pada evolusi?
Bạn có tin vào thuyết tiến hoá không?

tin tưởng

verb

Singkatnya, dia percaya kepada saya pada saat saya bahkan tidak percaya pada diri saya sendiri.
Tóm lại, anh ấy tin tưởng tôi vào lúc mà tôi còn không tin tưởng bản thân mình.

Xem thêm ví dụ

Jangan percaya orang-orang itu!
Đừng tin những kẻ đó!
Anda akan mampu. memaklumkan dalam cara yang sederhana, lugas, dan mendalam kepercayaan inti yang Anda hargai sebagai anggota Gereja Yesus Kristus dari Orang-Orang Suci Zaman Akhir.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Saya tidak percaya bahwa ketidak-tahuan adalah kebahagiaan.
Tôi không tin vô tri là hạnh phúc.
Dia sangat percaya diri, dia bisa berbaur dengan semuanya.
Anh ấy thật táo bạo, anh ấy có thể đi với bất cứ thứ gì.
”Meskipun [si penipu] membuat suaranya ramah,” Alkitab memperingatkan, ”jangan percaya kepadanya.”—Amsal 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
Kekuatan akan datang karena kurban pendamaian Yesus Kristus.19 Penyembuhan dan pengampunan akan datang karena kasih karunia Allah.20 Kebijaksanaan dan kesabaran akan datang dengan percaya pada waktu Tuhan untuk kita.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Ayahnya, menurut pengakuannya, tidak mempercayai agama apa pun.
Anh ta thú nhận rằng cha của mình không tin vào bất cứ điều gì.
Cameron sangat percaya pada kemampuan akting DiCaprio dan berkata kepadanya, "Dengar, aku tidak akan mengubah karakter ini menjadi perenung dan neurotik.
Cameron hết sức tin tưởng vào khả năng diễn xuất của DiCaprio, và nói với anh, "Nhìn này, tôi không định biến anh chàng này thành một con người bí ẩn hay kích động.
Percayalah " Ketulusan Hati-ku "...
cần tui moi tim ra cho cô xem không?
Ancaman terhadap kesanggupan kita untuk berpikir jernih ialah kecenderungan untuk terlalu percaya diri.
Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin.
Banyak di antara orang-orang yang menjadi percaya berasal dari tempat-tempat yang jauh dan tanpa cukup persediaan untuk tinggal lebih lama di Yerusalem.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
Yah, Dia pasti sangat percaya padamu.
Phải, cô ấy phải thực sự tin tưởng cậu.
Orang Hindu percaya bahwa hal ini dicapai dengan mengupayakan perilaku yang diterima masyarakat dan pengetahuan Hindu yang khusus.
Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo.
Kerabat saya bersyukur atas transformasi ini, dan kini mereka percaya kepada saya.
Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy.
Saya selalu percaya bahwa tidak ada hal yang sungguh baik terjadi di malam hari, dan bahwa kaum muda perlu mengetahui kapan waktunya mereka diharapkan untuk pulang ke rumah di malam hari.
Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà.
Mazmur 146:3, 4, berkata, ”Janganlah percaya kepada para bangsawan, ataupun kepada putra manusia, yang padanya tidak ada keselamatan.
Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ.
Misalnya, Perhimpunan Pelayanan dan Kehidupan Kristen membantu kita bisa percaya diri sewaktu mengadakan kunjungan kembali dan memulai pelajaran Alkitab.
Những chỉ dẫn thiết thực trong buổi nhóm họp này giúp nhiều người trong chúng ta tự tin hơn khi thăm lại và điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh.
Kita merasa seperti orang-orang yang berutang kepada orang-orang lain sampai kita menyampaikan kepada mereka kabar baik yang telah dipercayakan Allah kepada kita untuk tujuan tersebut.—Roma 1:14, 15.
Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15).
Misalnya, sebuah buku tentang agama Afrika menyatakan, ”Kepercayaan terhadap fungsi dan bahayanya ilmu hitam, ilmu tenung, dan ilmu sihir telah berurat-berakar dalam kehidupan masyarakat Afrika . . .
Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu...
(Yesaya 26:1, 2) Kata-kata penuh sukacita ini diucapkan oleh orang-orang yang percaya akan Yehuwa.
(Ê-sai 26:1, 2) Đây là lời reo mừng của những người nương cậy nơi Đức Giê-hô-va.
Mereka yang tidak percaya pada atau mencita-citakan permuliaan dan amat terbujuk oleh cara-cara dunia menganggap maklumat keluarga ini hanya sebagai pernyataan kebijakan yang seharusnya diubah.
Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi.
Aku masih tak mempercayaimu.
Ta vẫn không tin cô.
Suatu alasan berkaitan Gereja Yesus Kristus dari Orang-orang Suci Zaman Akhir dikucilkan dari kategori Kristen oleh beberapa orang adalah karena kita percaya, seperti juga para nabi dan rasul zaman dahulu, kepada seorang Allah yang bertubuh—tetapi tentunya dimuliakan.17 Kepada mereka yang mengkritik kepercayaan berdasarkan tulisan suci ini saya bertanya setidaknya secara retorika: Jika gagasan seorang Allah yang bertubuh adalah menjijikkan, mengapa ajaran-ajaran inti dan karakteristik paling membedakan dari segala Kekristenan adalah Inkarnasi, Kurban Tebusan, dan Kebangkitan jasmani Tuhan Yesus Kristus?
Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô?
kami percaya kalian akan menggunakannya untuk berkebun.
Chúng tôi tin tưởng các ông sẽ dùng chúng để làm vườn.
Percayalah, aku tahu.
Cứ tin con, con biết.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ percaya trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.