percakapan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ percakapan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ percakapan trong Tiếng Indonesia.

Từ percakapan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hội thoại, đối thoại, đàm luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ percakapan

hội thoại

verb

Kemarilah ke depan kelas dan baca percakapan nomor 5.
Brad, sao em không lên đứng trước lớp và đọc đoạn hội thoại số 5 cho tôi?

đối thoại

noun

Dan aku bersikeras bahwa satu orang dalam percakapan ini sedang mabuk.
Còn tôi nhấn mạnh là một người trong cuộc đối thoại này tỉnh táo.

đàm luận

verb

yang telah berselisih dan bercakap-cakap di dalam diri saya
chúng mâu thuẫn và đàm luận với nhau

Xem thêm ví dụ

22 Dan inilah silsilah para putra Adam, yang adalah aputra Allah, dengan siapa Allah, Dia sendiri, bercakap-cakap.
22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.
Sebuah Percakapan —Apakah Semua Orang Baik Pergi ke Surga?
Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng?
7 Memiliki rutin rohani yang baik memberi kita banyak topik untuk percakapan yang membangun.
7 Khi có một lề lối thiêng liêng tốt, chúng ta có rất nhiều đề tài để nói chuyện xây dựng.
Jika percakapan berlanjut, masukkan berita Kerajaan.
Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời.
Analisislah percakapan Anda dengan teman-teman Anda.
Hãy phân tích những cuộc nói chuyện với bạn bè.
(Di sidang yg jumlah penatuanya terbatas, hamba pelayanan yg cakap boleh ditugasi.)
(Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này).
Kami bahagia melihat hasrat mereka untuk mengikuti Kristus terungkap dalam banyak percakapan mereka di rumah mereka, di mobil mereka, di dinding mereka dan di papan iklan mereka.
Chúng tôi rất vui sướng thấy ước muốn của họ để noi theo Đấng Ky Tô được biểu lộ trong nhiều cuộc chuyện trò của họ, trong nhà, trên xe, trên các bức tường và trên các tấm biển quảng cáo của họ.
Dengan roh kudus Allah, pikiran terbuka, dan bantuan pribadi dari seorang guru Alkitab yang cakap, Firman Allah tidak mesti menjadi buku yang terselubung bagi Anda.
Nhờ thánh linh Đức Chúa Trời, tinh thần cởi mở và sự giúp đỡ của người có khả năng giúp tìm hiểu Kinh Thánh, Lời Đức Chúa Trời sẽ không còn quá khó hiểu đối với bạn.
James melanjutkan, ”Selama istirahat makan siang di perusahaan kami, sering kali ada percakapan yang menarik.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
Selanjutnya terjadi percakapan yang hidup, dan ia meminta maaf atas ketidakramahannya pada awalnya karena ia benar-benar sangat sibuk.
Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận.
Dan anda dapat memulai percakapan.
Sau đó, có thể bắt đầu thử giao hợp.
Jika Anda ingin membaca percakapan utuh termasuk alasan dan penjelasan yang diberikan oleh perusahaan obat itu, Anda dapat membacanya di PLOS Medicine edisi minggu ini.
Và nếu bạn muốn đọc thư từ đầy đủ và các bào chữa và giải thích được đưa ra bởi các công ty thuốc, bạn có thể thấy rằng viết lên trong tuần này của Ấn bản PLOS y học.
Isteri Fernandez, Pilar Fernandez, bercakap padaku dalam wawancara eksklusif, beberapa saat lalu.
Vợ của Fernandez, Pilar Fernandez, đã nói với tôi trong một cuộc phỏng vấn độc quyền, một lúc trước.
Melalui interaksi ini, bayi belajar dasar-dasar percakapan —keterampilan yang bakal ia perlukan seumur hidup.
Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời.
Pengabaran: (2 men. atau kurang) Gunakan pertanyaan dan ayat dari Contoh Percakapan.
Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện.
Bahas cara-cara ilustrasi demikian dapat digunakan untuk memulai percakapan.
Thảo luận cách có thể dùng những hình ảnh này để gợi chuyện.
Mungkin harus bercakap 2 mata.
Có khi ta nên nói chuyện riêng.
Salah satu syarat untuk dilantik sebagai penatua sidang, seorang pria harus ”cakap mengajar”.
Muốn được bổ nhiệm làm trưởng lão trong hội thánh, một anh phải là người “khéo dạy-dỗ” (I Ti--thê 3:2).
Keith, yang telah mendengarkan percakapan itu, kini keluar untuk menghentikan percakapan dan mengakhiri kunjungan saudara tersebut.
Keith đã theo dõi cuộc nói chuyện và bước ra kết thúc cuộc viếng thăm tại đó.
Kenyataannya, dua ribu tahun yang lalu, orang-orang ingin menjadikan Yesus Kristus sebagai raja mereka karena mereka memahami bahwa ia diutus oleh Allah dan memenuhi syarat untuk menjadi pemimpin yang cakap.
Thật thế, cách đây hai ngàn năm, người ta từng muốn tôn Chúa Giê-su Christ làm vua vì họ cảm nhận rằng ngài được Đức Chúa Trời phái đến và ngài hẳn sẽ là một nhà cai trị lỗi lạc nhất.
Wanita muda dan sepupunya ini, yang “telah mandul dan lanjut umurnya,”4 sama-sama tengah mengandung secara ajaib, dan saya hanya dapat membayangkan betapa sangat pentingnya tiga bulan yang mereka luangkan bersama ketika mereka berdua dapat bercakap-cakap bersama-sama, saling berempati dan saling mendukung dalam pemanggilan unik mereka.
Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ.
Yang terutama ialah bahwa percakapan seperti itu akan membuat hati Yehuwa gembira karena Ia memperhatikan percakapan kita dan Ia bersukacita apabila kita menggunakan lidah kita dengan cara yang benar.
Trên hết mọi sự, việc đó sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va vì Ngài chú ý đến cách nói chuyện của chúng ta và vui mừng khi chúng ta dùng lưỡi đúng cách.
14 Jika karena khawatir, merasa diri tidak cakap, atau kekurangan motivasi seorang pria Kristiani tidak membuat upaya untuk meraih, pasti akan tepat untuk berdoa memohonkan roh Allah.
14 Nếu vì cớ sự lo lắng, cảm nghĩ thiếu khả năng, hoặc thiếu động lực một nam tín đồ đấng Christ không mong ước phục vụ, chắc chắn việc cầu xin thánh linh Đức Chúa Trời là điều nên làm.
(Kejadian 49:1, 2, 33) Dalam kasus-kasus demikian, keluarga berkumpul, dan anak-anak diikutsertakan dalam percakapan.
(Sáng-thế Ký 49:1, 2, 33) Trong những trường hợp như thế, cả gia đình quây quần lại với nhau, kể cả trẻ con cũng được tham gia vào các cuộc nói chuyện.
Percakapan sehari- hari merupakan sesuatu yang berbeda.
Lối nói thông thường khá là khác biệt.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ percakapan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.