perampokan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perampokan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perampokan trong Tiếng Indonesia.

Từ perampokan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cướp, Cướp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perampokan

cướp

verb

Aku menghubungi berkenaan dengan perampokan yang anda saksikan.
Tôi đã gọi cho ông liên quan về vụ cướp mà ông chứng kiến.

Cướp

Perampokan, toko onderdil mobil, Litchfield Ave.
Cướp, cửa hàng phụ tùng xe hơi, Phố Litchfield Ave.

Xem thêm ví dụ

Bagaimana dengan perampokan?
Thế còn những vụ trộm?
Ini adalah anak yang sama dari perampokan tersebut.
Đúng là thằng nhóc đó.
Penyewa yang tewas, Ben Tuttle, penyalahgunaan narkoba, transaksi tiba-tiba di rekening bankmu, dan sekarang, perampokan.
Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng.
Perampokan bersenjata terjadi hari ini di daerah Chicago.
Hôm nay những vụ cướp có vũ trang đã xả ta tại khu vực Chicago
Dan perampokan bersenjata.
cướp có vũ trang.
Dua puluh tahun yang lalu, suami Selmira tewas tertembak dalam sebuah perampokan, sehingga ia harus membesarkan sendiri ketiga anaknya yang masih kecil.
Cách đây 20 năm, chồng chị bị bắn chết trong một vụ cướp, để lại ba đứa con thơ.
Apa yang saya setelah tidak ada Gaib, - itu perampokan.
Những gì tôi là sau khi không phải là không có tàng hình, nó ăn trộm.
(Yohanes 12:6) Di pihak lain, kata lestes biasanya memaksudkan orang yang melakukan perampokan dengan kekerasan dan bahkan bisa berarti pemberontak politik, pelaku makar, atau gerilyawan.
Trái lại, từ lestes thường nói đến một kẻ cướp dùng vũ lực, và cũng ám chỉ những kẻ đảo chính, nổi dậy hoặc phản loạn.
Perampokan bersenjata, toko minuman keras.
Vụ cướp có vũ trang cửa hàng rươu ấy.
Kalian dengar ada perampokan?
Các anh có định trả lời mã 2-11 không?
Para agen mendengar rumor bahwa Stalin terlihat sedang menyaksikan perampokan tersebut.
Các sử gia khi xem các tài liệu các văn khố Nga đã chứng nhận là Stalin đã tham dự chặt chẽ vào cuộc thanh lọc.
Mengingat bahwa keadaannya sudah sangat buruk, bersama-sama dengan anak muda lainnya, ia memulai aksi perampokan.
Nghĩ rằng tình trạng của mình không thể nào tệ hơn nữa, cậu hiệp cùng những người trẻ khác và bắt đầu cướp bóc người ta.
Kita menghargai hukum dan ketertiban, tetapi kita tidak dapat membendung semakin meningkatnya perampokan, pemerkosaan, dan pembunuhan.
Chúng ta quý chuộng an ninh và trật tự, nhưng lại không thể ngăn chặn được làn sóng tội ác gia tăng: cướp bóc, hãm hiếp và giết người.
Kemungkinan perampokan.
Chắc là bị cướp.
Kepala departemen kesehatan di sana mengatakan bahwa ”kira-kira empat juta orang Amerika menjadi korban dari kekerasan yang serius setiap tahun—pembunuhan, pemerkosaan, pemukulan istri, penyiksaan anak-anak, perampokan.”
Một bác sĩ giải phẫu tổng quát ghi nhận: “Có khoảng bốn triệu người Mỹ là nạn nhân của tội ác nghiêm trọng mỗi năm như tội giết người, hiếp dâm, đánh đập vợ con, cướp giựt”.
Kematian João dan juga perampokan itu mempengaruhi dinas saya kepada Yehuwa.
Sự chết của anh João và vụ trộm cũng ảnh hưởng đến thánh chức của tôi đối với Đức Giê-hô-va.
(Matius 26:52) Umat Allah telah ”menempa pedang-pedangnya menjadi mata bajak” dan tidak membeli senjata api guna melindungi diri dari perampokan atau penyerangan. —Mikha 4:3.
Dân sự của Đức Chúa Trời đã “lấy gươm rèn lưỡi cày” và không mua súng để tự vệ khỏi bị cướp hoặc bị hành hung (Mi-chê 4:3).
Dan mereka menemukan sesuatu seperti, ketika kamu melihat shabu di jalanan, jika kamu menambahkan kehadiran polisi, Anda dapat mengekang rentetan yang tidak dapat dihindari dari serangan dan perampokan yang akan terjadi.
Và họ phát hiện ra khi bạn nhìn thấy ma túy trên phố, mà có cả cảnh sát ở đó nữa bạn có thể ngăn chặn những hậu quả như những cuộc tấn công và trộm cướp.
Misalnya, diperkirakan bahwa kerugian akibat kejahatan seperti penggelapan dan penipuan setidak-tidaknya sepuluh kali lebih banyak dari korban perampokan, perampasan, dan pencurian bila digabungkan.
Thí dụ, người ta ước lượng là những tội như là tham ô và gian trá làm tổn hại ít nhất gấp mười lần sự thiệt hại về những tội ăn trộm, ăn cướp, và ăn cắp phối hợp lại.
Belakangan, saya dengar bahwa tidak lama setelah itu teman-teman saya melakukan perampokan bersenjata di sebuah bank.
Sau này, tôi được biết là không lâu sau, các bạn ấy đã cướp nhà băng bằng súng cưa nòng.
Cerita ini berkisah seputar sekelompok penjahat dalam versi fiksi dari kota-kota Amerika Serikat dan kejahatan yang mereka lakukan seperti perampokan bank, pembunuhan, dan kejahatan lainnya.
Câu chuyện kể về một nhóm tội phạm trong ba phiên bản các thành phố hư cấu tại Mỹ khi họ thực hiện vụ cướp ngân hàng, ám sát và các tội ác khác cho các băng đảng phe mình.
Ini tentang perampokan.
Mà là một vụ ăn cướp táo tợn.
Perampokan Empire di Bronx?
Vụ cướp Empire ở Bronx àh?
Selain itu, terdapat sejumlah perampokan bersenjata.
Thêm vào đó, có một số vụ cướp bóc bằng vũ khí.
Dihukum karena pencurian, perampokan bersenjata penyerangan, penyerangan dengan senjata mematikan.
Bị kết án trộm cướp có vũ trang, hành hung nghiệm trọng, hành hung với vũ khí nguy hiểm.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perampokan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.