penyu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penyu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penyu trong Tiếng Indonesia.
Từ penyu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là rùa, rùa cạn, Rùa biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penyu
rùanoun Begitu menetas, tukik, atau anak penyu, langsung menuju lautan. Khi mới nở, những chú rùa con tự bò ra biển. |
rùa cạnnoun Kandang dipenuhi penyu pasti akan bagus. Một chuồng rùa cạn nghe cũng hay hay. |
Rùa biển
Sandy si Plankton, Tetangga kita bilang usia maksimal Penyu adalah 100 Tahun. Sandy Plankton ở kế bên... nó bảo rùa biển sống cả trăm năm. |
Xem thêm ví dụ
Master adalah Penyu tua - kami biasa memanggilnya Kura- kura - ́ Các bậc thầy là một Turtle cũ - chúng ta sử dụng để gọi ông Rùa " |
Di Cina, karya sastra paling awal yang ditemukan tertera pada cangkang penyu yang digunakan untuk tenung. Ở Trung Hoa, người ta phát hiện được những bản viết xa xưa nhất trên mai rùa dùng trong việc bói toán. |
Taman Nasional Talang – Satang dikenal karena inisiatif konservasi penyu-nya. Vườn quốc gia Talang – Satang nổi tiếng vì sáng kiến bảo tồn rùa. |
Bukan sesuatu yang luar biasa apabila penyu raksasa mencapai umur lebih dari 150 tahun. Một con rùa biển khổng lồ sống hơn 150 năm cũng là thông thường. |
" Ini hal Soup Penyu Mock terbuat dari, " kata Ratu. Nữ hoàng cho biết: " Đây là điều Soup Mock Turtle được làm từ'. |
Bagaimana penyu bernavigasi? Rùa biển định vị bằng cách nào? |
● Penyu menghabiskan 90 persen hidup mereka di laut. ● Chín mươi phần trăm đời sống của rùa biển là trong đại dương. |
● Setelah menguburkan telurnya, penyu betina meninggalkan liang itu. ● Sau khi đẻ trứng và giấu, rùa biển cái rời bỏ ổ của nó. |
Harapan Sylvia memberikan kita pengaruh dan akses ke dalam hati manusia, mungkin Anda berkata demikian, Anda yang jarang melihat sesuatu di luar jangkauan kaki Anda, namun harapannya Anda akan menjadi tertarik pada seluruh daur hidup makhluk-makhluk seperti penyu yang menghabiskan sebagian besar waktunya di laut lepas. Mong ước của Sylvia cho ta một động lực, một cách thức chạm đến trái tim của con người, bạn có thể sẽ nói rằng, những người hiếm khi đi đâu đó xa xôi nhưng bây giờ đang đầy hy vọng trở nên hào hứng với vòng đời hoàn thiện của những sinh vật như những con rùa biển này, những người thực sự dành phần lớn thời gian của mình ở biển. |
Kandang dipenuhi penyu pasti akan bagus. Một chuồng rùa cạn nghe cũng hay hay. |
Setelah tiba, Ronnie hidup menderita, bermusuhan dan defensif terhadap semua orang di sekitarnya, termasuk Will Blakelee (Liam Hemsworth) yang populer dan tampan sampai ia dan Will berhubungan saat melindungi sarang Penyu Laut Dungu, ia mengetahui bahwa Will lebih mendalam dari yang ia pikirkan. Khi đến chỗ cha mình, Ronnie cảm thấy bực mình, giận dữ và cảm thấy nghi ngờ những người xung quanh mình, kể cả anh chàng đẹp trai Will Blakelee - cho đến khi, cô và Will tham gia vào chiến dịch bảo vệ rùa biển, cô tự nhiên cảm thấy mình hiểu Will rất nhiều. |
Ilmuwan-ilmuwan itu tidak mempelajari efek dari paparan minyak terhadap makhluk-makhluk besar -- burung, penyu, lumba-lumba, makhluk yang tampak hebat. Những nhà khoa học tôi đi cùng không tìm hiểu về ảnh hưởng của dầu loang trên những động vật lớn như chim, rùa, cá heo hay những thứ to lớn khác. |
Beberapa penyu hidup lebih dari 100 tahun, dan ada pohon-pohon yg hidup selama ribuan tahun. Một số con rùa sống trên 100 năm, và có những cây sống được hàng ngàn năm nay rồi. |
Jippou: ninja penyu raksasa. Jippou: Là một ninja rùa. |
Karya sastra Cina yang paling awal pada cangkang penyu digunakan dalam bertenung Các bản viết xưa nhất của người Trung Hoa trên mai rùa dùng trong việc bói toán |
Tidak terjamahnya kawasan ini oleh manusia membuat penyu belimbing yang terancam punah memilih pantai yang sunyi ini sebagai tempat untuk bertelur. Không có sự xâm phạm của con người, rùa luýt, một loài đang bị đe dọa, thích đến những bãi biển vắng vẻ này để đẻ trứng. |
Lalu akan muncul bakau dan penyu laut, dan ginjal Anda sendiri. Và hiện ra sẽ là các rừng ngập mặn |
Banyak Bose desa, hanya cocok untuk kursus lumpur- penyu di ruang bawah tanah victualling, memakai nya berat perempat di hutan, tanpa sepengetahuan tuannya, dan dengan sia- sia di liang berbau serigala tua dan lubang woodchucks'; dipimpin oleh beberapa skr barangkali sedikit yang gesit threaded the kayu, dan mungkin masih menginspirasi teror alam di penghuninya; - sekarang jauh di belakang nya panduan, menggonggong seperti banteng ke arah anjing beberapa tupai kecil yang telah treed sendiri untuk pengawasan, maka, cantering off, membungkuk semak- semak dengan berat badannya, membayangkan bahwa ia berada di jalur dari beberapa anggota tersesat dari the jerbilla keluarga. Nhiều Bose làng, phù hợp với chỉ một khóa học bùn rùa trong một hầm khai lương thực, sported khu nặng của mình trong rừng, mà không có kiến thức về chủ của mình, và ineffectually mùi tại hang con cáo già woodchucks ́lỗ dẫn không chừng bởi một số hiện nhẹ, nhanh nhẹn luồng các gỗ, và vẫn có thể truyền cảm hứng cho một khủng bố tự nhiên trong cư dân của nó; - bây giờ xa phía sau hướng dẫn, sủa như một con bò chó đối với một số con sóc nhỏ đã treed tiến hành rà soát, sau đó, cantering, uốn những bụi cây với trọng lượng của mình, tưởng tượng rằng anh ta đang theo dõi của một số thành viên đi lạc gia đình jerbilla. |
Bertahun-tahun kemudian, penyu betina, yang kini telah dewasa, kembali untuk bertelur di pesisir pantai yang sama, tempat mereka menetas dahulu! Nhiều năm sau, những con rùa biển cái trưởng thành trở về đẻ trứng tại chính bãi biển mà chúng đã chào đời! |
Standing Rock Nation, di Pulau Penyu ini, dari suku Dakota Lakota ingin menunjukkan bahwa penduduk asli Amerika masih ada di sini. Khu bảo tồn người da đỏ Standing Rock, trong hòn đảo Rùa này, Digi Tu Geas từ bộ lạc Dakota Lakota muốn cho thấy rằng người Mỹ bản địa vẫn còn ở đây. |
Penyu, ikan dan ubur-ubur sering dianggap sebagai para pelayan Ryūjin. Rùa biển, cá và sứa thường được vẽ làm nô bộc của Ryujin. |
Sebagian besar dari penyu, ikan hiu, ikan tuna, dan ikan paus telah merosot angkanya. Phần lớn rùa, cá mập, cá ngừ, và cá voi đang mất dần về số lượng. |
● Para periset menggambarkan migrasi penyu dari tempat ia mencari makan ke tempat ia bertelur sebagai ”salah satu aksi paling mengagumkan dalam dunia hewan”. ● Các nhà nghiên cứu mô tả sự di chuyển của rùa biển từ vùng biển mà nó kiếm ăn đến bãi biển đẻ trứng là “một trong những điều kinh ngạc nhất trong thế giới động vật”. |
Mengapa pohon yang tidak mempunyai akal pikiran dan penyu yang tidak berakal budi jauh lebih panjang umurnya daripada manusia? Tại sao cây cối vô tri thức và những con rùa không biết suy luận có thể sống lâu hơn loài người có trí thông minh? |
Kerusakan yang diderita lingkungan bahari sebanyak 30 persen, terbukti dari menyusutnya jumlah spesies seperti tuna-sirip-biru di Samudra Atlantik dan penyu belimbing di perairan Asia. Môi sinh ở biển giảm 30 phần trăm, thấy rõ qua sự suy giảm của những loài vật như cá ngừ ở Đại Tây Dương và rùa luýt ở các biển Á Châu. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penyu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.