penyok trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penyok trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penyok trong Tiếng Indonesia.
Từ penyok trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là móp, lõm, hõm, khum, đòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penyok
móp(dented) |
lõm
|
hõm
|
khum(bent) |
đòn(dint) |
Xem thêm ví dụ
8 Seperti halnya sebuah loyang kue yang penyok hanya dapat menghasilkan kue dengan tanda atau lekukan, pria dan wanita yang kini tidak sempurna hanya dapat menghasilkan keturunan yang tidak sempurna. 8 Như một khuôn bánh bị móp méo chỉ có thể đổ ra cái bánh móp méo giống như khuôn, thì người đàn ông và đàn bà bất toàn lúc đó chỉ có thể sinh ra con cái không hoàn toàn. |
Kau bahkan tak bisa membuatnya penyok, Peter. Cậu thậm chí còn không làm nó sứt mẻ gì cả Peter. |
Semua kue tentu ikut penyok, atau cacat. Mỗi ổ sẽ bị vết lõm hay không hoàn hảo. |
Ada satu lagi, yang sama pentingnya tentang bagaimana Alam yang sama sangat memelihara dan tabah sehingga kita tak pernah dapat membuatnya penyok dalam kelimpahannya. Một cái khác, còn quan trọng hơn, về một người mẹ thiên nhiên giống hệt vậy luôn nuôi dưỡng và không hề nản lòng đến nỗi chúng ta không bao giờ làm sứt mẻ sự phong phú ấy. |
Ada penyok besar di atas meja. Trên bàn có 1 vết lõm to. |
Setiap pagi aku bangun tanpa awal, tidak penyok di fender. Rồi mỗi sáng tỉnh dậy mà không sứt mẻ tẹo nào. |
Kadang- kadang juga terlihat penyok, dimana setiap mata air mengalir, sekarang kering dan tanpa air mata rumput; atau dilapisi mendalam - tidak dapat ditemukan sampai beberapa hari terlambat - dengan datar batu di bawah tanah, ketika yang terakhir dari perlombaan berangkat. Đôi khi các vết lõm cũng có thể nhìn thấy, nơi từng là một mùa xuân rỉ, bây giờ khô và không rơi lệ cỏ, hoặc nó được bao phủ bởi sâu không được phát hiện cho đến khi một số ngày cuối với một căn hộ đá dưới cỏ, khi cuối cùng của cuộc đua khởi hành. |
(Ayub 14:4; Roma 5:12) Untuk membantu saudara mengerti keadaan ini, perhatikan apa yang terjadi apabila seorang tukang roti memanggang roti dalam sebuah loyang yang cacat atau penyok. Để hiểu rõ điều này, bạn hãy nghĩ đến một người làm bánh mì mà dùng một cái khuôn bị móp méo thì hậu quả sẽ ra sao? |
Jika loyang itu penyok, bagaimana jadinya kue-kue yang dipanggang di dalamnya? Nếu khuôn bị móp, mỗi ổ bánh sẽ như thế nào? |
Ya, aku seperti sebuah Poon-tang penyok, waktu itu. Ừ, bố bố đã có một tuần linh đình. |
Waktu mereka tidak taat sama Allah, mereka jadi ”penyok”, atau jadi berdosa dan tidak sempurna. Vì họ trở thành người tội lỗi trước khi sinh con, nên tất cả con cháu của họ đều bị “móp méo”. |
Ia seolah-olah memiliki bagian yang penyok, atau bagian yang tidak sempurna. Cũng giống như là ông có một chỗ lõm, hay một dấu bất toàn. |
Perahunya sedikit penyok, begitu juga saya. Thuyền đã có một chút vấn đề nên tôi cũng vậy. |
Ini penyok gudang, seperti rubah sepi liang, lubang lama, semua yang tersisa mana dulu aduk dan hiruk pikuk kehidupan manusia, dan " takdir, kehendak bebas, ramalan mutlak, " dalam beberapa bentuk dan dialek atau lainnya secara bergantian dibahas. Những vết lõm hầm, giống như hoang vu cáo hang hốc, lỗ cũ, tất cả những gì còn lại nơi mà một khi đã khuấy động và nhộn nhịp của cuộc sống con người, và số phận ", sẽ miễn phí, biết trước tuyệt đối, " một số hình thức và phương ngữ hoặc đã lần lượt thảo luận. |
Kita akan kepala di sana malam ini dan kau akan menempatkan penyok di omong kosong itu. Chúng ta sẽ đến đó tối nay và cậu làm cái đéo gì ở đó cũng được cậu sẽ đến đó thư giãn như một liệu pháp điều trị |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penyok trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.