penyimpanan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penyimpanan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penyimpanan trong Tiếng Indonesia.
Từ penyimpanan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lưu giữ, bảo quản, lưu, bảo tồn, bộ nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penyimpanan
lưu giữ
|
bảo quản
|
lưu
|
bảo tồn(conservation) |
bộ nhớ(storage) |
Xem thêm ví dụ
Partner tidak diizinkan, baik secara langsung maupun melalui pihak ketiga, untuk: (i) menerapkan pelacakan klik iklan apa pun; atau (ii) menyimpan atau membuat cache dari data yang berkaitan dengan iklan yang ditayangkan melalui Monetisasi Google dengan cara non-temporer. Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google. |
Di mana kau simpan barang - barang untuk hari jadi kelima? Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5? |
Adakah padi di simpan di Gosyen? Có kho thóc nào ở Goshen không? |
3 Amerika Serikat/Puerto Riko: Penyimpanan dalam kualitas asli gratis dan tanpa batas untuk foto dan video yang diambil menggunakan Pixel hingga akhir 2020, serta penyimpanan dalam kualitas tinggi gratis dan tanpa batas untuk foto yang diambil menggunakan Pixel setelah batas waktu tersebut. 3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
Diharapkan Semerkhet memiliki putra dan putri, tapi nama mereka belum tersimpan dalam catatan sejarah. Semerkhet được cho là đã có một số người con trai và con gái, nhưng tên tuổi của họ thì lại không được lưu giữ trong các ghi chép lịch sử. |
Untuk memeriksa apakah kita mungkin menyimpan prasangka, bayangkan situasi berikut: Anda sedang berjalan sendirian di kegelapan malam. Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm. |
Ada industri baru di daerah ini, senilai 22 miliar dolar, seluas 2, 2 juta kaki persegi, industri tempat penyimpanan barang pribadi. Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân. |
”Jika orang lain berada dalam situasi seperti kedua [Saksi-Saksi] yang kurang beruntung itu,” kata Il Gazzettino di Treviso, ”ia mungkin akan . . . menyimpan isi yang cukup banyak dari dompet itu. Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví. |
Anda dapat otomatis login ke situs dan aplikasi menggunakan info yang Anda simpan. Bạn có thể tự động đăng nhập vào các trang web và ứng dụng bằng thông tin mình đã lưu. |
/ Disimpan di tempan aman. Ở một nơi rất an toàn. |
Anda juga dapat menyimpan gambar bait suci di rumah Anda untuk mengingatkan Anda betapa pentingnya bait suci. Các em cũng có thể giữ một tấm hình đền thờ trong nhà của mình để nhắc nhở các em về tầm quan trọng của đền thờ. |
Anda harus mendownload kembali konten Kios apa pun yang tersimpan di perangkat. Bạn sẽ phải tải xuống bất kỳ nội dung Newsstand nào được lưu trên thiết bị của mình. |
Untuk mendapatkan ruang tambahan, coba hapus file hasil download yang ada atau konten lainnya yang disimpan pada perangkat. Để giải phóng thêm dung lượng, hãy thử xóa video tải xuống hiện có hoặc các nội dung khác lưu trữ trên thiết bị. |
Itu mengharuskan Anda untuk murah hati, tidak cemburu, tidak mencari keuntungan diri sendiri, tidak pemarah, tidak menyimpan kesalahan orang lain, bersukacita karena kebenaran. Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật. |
Jika kontak disimpan di kartu SIM, pelajari cara mengimpor kontak dari kartu SIM. Nếu danh bạ của bạn trên thẻ SIM, hãy tìm hiểu cách nhập danh bạ từ thẻ SIM. |
Akan tetapi, sejumlah program dengan penyingkatan ini masih digunakan dan akan menyimpan tahun 2000 sebagai ”00”. Tuy nhiên, một số chương trình máy điện toán có lối viết tắt này vẫn còn được dùng và sẽ trữ năm 2000 bằng chữ số “00”. |
Anda juga dapat menyimpan tempat penting Anda sebagai pintasan untuk mencari petunjuk arah dengan cepat. Bạn cũng có thể lưu các địa điểm quan trọng của mình dưới dạng phím tắt để tìm chỉ đường một cách nhanh chóng. |
Barang-barang yang Ayah simpan selama ini. Vài thứ bố đã giữ lại nhiều năm nay. |
Google mengizinkan promosi apotek online jika apotek terdaftar di Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport dan muncul di penyimpanan online khusus. Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng. |
Catatan: Jika Anda ingin menghemat memori dan membantu Google Earth berjalan lebih cepat, simpan file ke komputer Anda, lalu hapus file tersebut dari Earth. Lưu ý: Nếu bạn muốn tiết kiệm bộ nhớ và giúp Google Earth chạy nhanh hơn, hãy lưu tệp vào máy tính, rồi xóa tệp khỏi Earth. |
Kau dan kelompokmu menyimpan benda yang bukan milik kalian. Ông và đạo hữu của ông đang sở hữu trái phép 1vật. |
Jika kau mencari Eddie, dia di penyimpanan barang bukti. Nếu con đang tìm Eddie, cậu ta đang ở phòng chứng cứ. |
Pastikan untuk menyimpan kupon dan dokumen pembayaran lainnya hingga saldo Anda diperbarui. Hãy nhớ lưu phiếu thưởng của bạn và mọi chứng từ thanh toán khác cho đến khi số dư được cập nhật. |
Gunakan Kontrol aktivitas untuk memilih jenis aktivitas yang disimpan di akun Anda. Hãy sử dụng các tùy chọn Kiểm soát hoạt động để chọn loại hoạt động được lưu vào tài khoản của bạn. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penyimpanan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.