penyakit menular trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ penyakit menular trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penyakit menular trong Tiếng Indonesia.

Từ penyakit menular trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Bệnh truyền nhiễm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ penyakit menular

Bệnh truyền nhiễm

(penyakit yang disebabkan oleh infeksi pembawa biologis patogenik ke dalam organisme inang)

Cacar air, malaria, dan tuberkulosis adalah beberapa penyakit menular lainnya yang menyebabkan ratusan juta kematian pada abad ke-20.
Bệnh đậu mùa, sốt rét và lao là những căn bệnh truyền nhiễm khiến hàng trăm triệu người tử vong trong thế kỷ 20.

Xem thêm ví dụ

Apa yang harus dilakukan seseorang yang terkena penyakit menular yang bisa menyebabkan kematian?
Người bị bệnh truyền nhiễm có trách nhiệm nào nếu có nguy cơ gây hại cho người khác?
Beberapa penyakit menular lewat hubungan seks merusak liver.
Một số bịnh lây nhiễm qua đường sinh dục thường tàn phá gan.
Dilaporkan bahwa 80 persen penyakit menular menyebar melalui tangan yang tidak bersih.
Người ta nói rằng 80% các bệnh truyền nhiễm lây lan qua bàn tay bẩn.
Perhatian dunia terpusat pada penyakit-penyakit menular seperti AIDS dan Ebola.
Con mắt của thế giới đang hướng về các bệnh truyền nhiễm như AIDS và Ebola.
Penyakit menular, penyakit jantung, dan tulah kanker meminta banyak sekali korban.
Nhiều người chết vì bệnh truyền nhiễm, bệnh đau tim và bệnh ung thư.
Banyak dokter dan perawat dikelilingi oleh orang-orang yang menderita penyakit menular.
Nhiều chuyên viên y khoa làm việc tại nơi điều trị cho người mắc bệnh lây nhiễm.
Sebenarnya, kami adalah garda terdepan perlawanan terhadap penyakit menular...
Thực ra vũ khí sinh học chính là lớp giáp đầu tiên bảo vệ chúng ta khỏi dịch bệnh...
Setelah itu, para peneliti medis menyingkirkan atau berhasil mengurangi beberapa penyakit menular, seperti cacar dan polio.
Kể từ đấy, các nhà nghiên cứu y khoa đã loại trừ hoặc giảm đáng kể nguy cơ mắc một số bệnh truyền nhiễm, bao gồm đậu mùa và bại liệt.
Dunia sedang menikmati ”liburan” dari penyakit menular.
Thế giới được hưởng “kỳ nghỉ” khỏi bệnh truyền nhiễm.
Mencurigai bahwa kami berdua berada di sebuah rumah Dimana wabah penyakit menular tidak memerintah,
Nghi ngờ rằng cả hai chúng tôi trong một ngôi nhà truyền nhiễm bệnh dịch hạch đã trị vì,
Kalau terkena penyakit menular atau mengalami kecelakaan, biasanya orang akan cepat meninggal.
Những người mắc bệnh truyền nhiễm hoặc bị tai nạn thường chết nhanh.
Beberapa orang yang melakukannya terjangkit penyakit menular lewat hubungan seks.
Một số người phạm tội này mắc phải những căn bệnh lây qua đường sinh dục.
Alat yang dimaksudkan untuk mencegah kehamilan atau penyakit menular seksual
Các thiết bị dùng để ngừa thai hoặc phòng bệnh lây truyền qua đường tình dục
Meskipun telah dilakukan upaya-upaya terbaik di bidang sains, penyakit menular terus menghancurkan penduduk bumi.
Bất kể các nỗ lực của khoa học, những căn bệnh truyền nhiễm vẫn gây thiệt hại cho dân cư trên đất.
Demam kelenjar adalah satu penyakit menular.
Bệnh sốt phát ban là bệnh không liên quan.
”Kenali kelemahan Anda, dan jauhi itu seolah itu penyakit menular,” kata Soren.
Anh Vũ nói: “Hãy nhận ra điểm yếu của bạn, tránh nó như tránh bệnh dịch”.
Dalam Hukum Musa, peraturan-peraturan sanitasi mana yang turut mencegah penyebaran penyakit menular?
Luật Môi-se có những quy luật gì về vệ sinh giúp ngăn ngừa bệnh lây ra thêm?
Sudah tidak saatnya lagi yang miskin dan lemah diancam oleh penyakit-penyakit menular atau, seharusnya, siapa aja.
Những người nghèo và khuyết tật không còn bị đe doạ bởi bệnh lây nhiễm thực vậy, bất cứ người nào
Katakanlah seorang dokter menyuruh Saudara menghindari orang yang terkena penyakit menular yang mematikan.
Giả sử bác sĩ bảo bạn tránh tiếp xúc với một người mắc bệnh truyền nhiễm chết người.
Penyakit-penyakit menular baru muncul atau muncul kembali setiap beberapa tahun.
những loại bệnh lây nhiếm khác xuất hiện hoặc tái xuất hiệnh từng năm
”Bukankah agama paling cocok disebut sebagai penyakit menular bagi pikiran?”—Biolog Richard Dawkins.
“Phải chăng hiểu cách đúng đắn nhất tôn giáo là bệnh truyền nhiễm của lý trí?”—Nhà sinh vật học Richard Dawkins.
(d) Kenapa orang yang punya penyakit menular harus memberi tahu koordinator badan penatua sebelum dibaptis?
(d) Tại sao một người bị bệnh truyền nhiễm nên báo cho giám thị điều phối của hội đồng trưởng lão biết trước khi chịu phép báp-têm?
Mereka memandang amoral apa yang Yehuwa katakan adalah amoral, dan mereka menghindarinya seperti menghindari suatu penyakit menular!
Họ coi là vô luân những gì Đức Giê-hô-va nói là vô luân, và họ tránh các thứ ấy như một bệnh dịch!
Banyak orang mengingat upaya Pasteur dalam memecahkan problem yang menyangkut fermentasi dan penyakit menular.
Nhiều người nhớ lại rằng công trình nghiên cứu của Pasteur giải đáp vấn đề về sự lên men và bệnh truyền nhiễm.
Aku sama Teo punya penyakit menular!
Theo và tôi hay lây lắm!

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penyakit menular trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.