penjara trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penjara trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penjara trong Tiếng Indonesia.
Từ penjara trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhà tù, ngục, Nhà tù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penjara
nhà tùnoun Tak ada penjara di dunia ini yang tak punya pintu. Không có nhà tù nào trên thế giới kín kẽ. |
ngụcnoun Kata liberty dan penjara sangat tidak tepat disandingkan. Những từ tự do và ngục thất thì không tương xứng với nhau lắm. |
Nhà tù
Penjara tetaplah penjara, apapun dekorasinya. Nhà tù là nhà tù dù ngươi có trang hoàng thế nào đi chăng nữa. |
Xem thêm ví dụ
Dan pengajuan banding tersebut dilakukan setelah Michael menghabiskan masa hukumannya, ketika dia sudah bebas dan kembali bekerja mengurus keluarganya dan akhirnya dia harus kembali ke penjara. Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam. |
Ketika Aku telanjang, kamu memberi Aku pakaian; Ketika Aku sakit, kamu melawat Aku; Ketika Aku di dalam penjara, kamu mengunjungi Aku. “Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta. |
Yang paling mengesankan para petugas penjara adalah manfaat yang bertahan lama dari program relawan ini. Điều gây ấn tượng nhất nơi các viên chức chính là lợi ích lâu dài của chương trình giúp đỡ tình nguyện này. |
Setelah dua tahun di penjara, rasul Paulus sekarang berdiri di hadapan penguasa Yahudi, Herodes Agripa II. Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II. |
DEMIKIAN reaksi seorang petugas penjara di Polandia terhadap sebuah artikel tentang pekerjaan Saksi-Saksi Yehuwa, seperti yang dilaporkan pada terbitan 15 Oktober 1998. ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998. |
Checkpoint 19 bukan penjara murahan. Trạm Kiểm Soát 19 không phải hữu danh vô thực. |
Harian itu menjelaskan, ”Di Polandia, misalnya, agama menggabungkan diri dengan negara, dan gereja menjadi lawan gigih dari partai yang sedang memerintah; di GDR [dahulunya Jerman Timur] gereja menyediakan keleluasaan bagi para pembelot dan mengizinkan mereka menggunakan gedung-gedung gereja untuk tujuan-tujuan organisasi; di Cekoslovakia, golongan Kristen dan demokrat bertemu di penjara, mulai saling menghargai, dan akhirnya bersatu menggalang kekuatan.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Pada mulanya, para pejabat penjara hanya mengizinkan para tahanan Saksi untuk memiliki lektur Alkitab yang diterbitkan Saksi-Saksi Yehuwa dalam jumlah terbatas. Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Sebuah tempat yang disebut penjara roh disediakan bagi ‘mereka yang telah mati dalam dosa-dosa mereka, tanpa suatu pengetahuan tentang kebenaran, atau dalam pelanggaran, setelah menolak para nabi’ (A&P 138:32). Một chỗ được gọi là ngục tù linh hồn được dành cho ‘những ai đã chết trong tội lỗi của mình mà không có sự hiểu biết về lẽ thật, hay trong sự phạm giới, vì đã chối bỏ các tiên tri’ (GLGƯ 138:32). |
Para petugas penjara memperlihatkan minat dengan meminta 40 eksemplar lagi untuk mereka. Nhân viên trại giam cũng tỏ ra chú ý và xin thêm 40 cuốn cho chính họ. |
Ingatlah, tembok penjara atau sel pengasingan tidak bisa memutuskan komunikasi kita dengan Bapak kita di surga atau merusak persatuan kita dengan rekan seiman. Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo. |
Ketemu teman lamaku, dan keadaan menjadi menarik dan aku sebenarnya menghabiskan beberapa minggu ini di penjara. Gặp lại một người bạn cũ, mọi việc trở nên... thú vị, và vài tuần qua anh phải ngồi tù. |
Sewaktu pintu penjara tertutup, itulah terakhir kali saya melihatnya. Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại. |
Tapi para tahanan yang dia bebaskan dari Penjara Iron Heights minggu lalu untuk membuat pasukannya. Mà cho bọn tù nhân mà hắn giải phóng từ Iron Heights tuần trước để tạo ra đội quân cho riêng mình. |
Jadi, di Indonesia sekarang, apabila anda membawa jarum suntik, dan polisi menangkap anda, mereka bisa menaruh anda di penjara. Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù. |
Beberapa tahun lalu gereja terbakar dan pihak penjara sadar bahwa mereka ada masalah mengenai racun- - kau tahu, asbes, cat timbal, apa saja. Vài năm trước, một xưởng in đã bị cháy Và người ta nhận ra có một vài vấn đề liên quan đến khí độc - Đại loại là mấy thứ nó sinh ra khi sơn tường bị cháy. |
Kemudian, pada bulan Mei 1941, Gestapo mengeluarkan saya dari penjara dan memerintahkan saya untuk pergi melapor guna ikut wajib militer. Rồi vào tháng 5 năm 1941, bọn Gestapo phóng thích tôi và ra lệnh cho tôi trình diện nhập ngũ. |
Pola kata yang khas dari bahasa Jarai dapat diwakili: (C)(V)-C(C)V(V)(C) dengan huruf yang terdapat dalam tanda kurung bersifat opsional dan "(C)" pada gugus "C(C)" mewakili konsonan cair /l/, /r/ atau semivokal /w/, /j/. Một từ trong tiếng Gia Rai điển hình có thể biểu diễn như sau: (C)(V)-C(C)V(V)(C) trong đó các giá trị trong ngoặc là tùy chọn và "(C)" trong cụm "C(C)" là thể hiện cho phụ âm nước /l/, /r/ hay bán nguyên âm /w/, /y/. |
Anda dinyatakan bersalah oleh para juri... dan anda akan menjalani hukuman penjara seumur hidup... tanpa kemungkinan mendapat pembebasan bersyarat. Ông bị phán có tội theo một thẩm phán ngang hàng với ông và ông sẽ bị kết án chung thân... không có khả năng ân xá. |
Daripada duduk dalam penjara Perancis di teluk Hudson mereka lebih rela berjuang sehingga akhir. Thay vì gây chiến trên tàu tù binh của Pháp ở vịnh Hudson họ sẽ chiến đấu đến cùng. |
Bagaimana dengan 2 tahun di penjara bawah umur karena mencuri mobil? Thế còn hai năm cải tạo vì chôm xe hơi? |
Pengalaman yang saya dapatkan dari dinas perintis, penjara, Gilead, dan dari Brooklyn terbukti sangat bermanfaat. Kinh nghiệm có được trong công việc tiên phong, trong nhà tù, ở Trường Ga-la-át và ở Brooklyn chứng tỏ rất có lợi. |
Salah satu kalimat adalah, " Beberapa pekerjaan adalah penjara. " Một câu như, " Một số việc là nhà tù. " |
Terlepas dari pelanggaran ini, Jordan mendapatkan keringanan hukuman atas kesaksiannya dan mengabdi selama tiga tahun di penjara keamanan minimum. Mặc dù có một sự vi phạm này, Jordan nhận giảm án cho lời khai của ông và bị kết án 36 tháng trong một nhà tù an ninh tối thiểu tại Nevada. |
Teman saya ingat bahwa neneknya, sewaktu dia berkendara di sepanjang jalan raya untuk mengunjungi cucu lelakinya di penjara, meneteskan air mata sewaktu dia berdoa dalam kepedihan, “Saya telah berusaha untuk menjalani kehidupan yang baik. Bạn tôi nhớ lại rằng bà nội của mình, trong khi lái xe dọc theo đường cao tốc để đi thăm đứa cháu trong tù, đã khóc khi cầu nguyện với tấm lòng đau đớn: “Con đã cố gắng để sống một cuộc sống tốt đẹp. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penjara trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.