penggemar trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penggemar trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penggemar trong Tiếng Indonesia.
Từ penggemar trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thông gió, Người hâm mộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penggemar
thông giónoun |
Người hâm mộ
Penggemar Balap, tibalah waktunya kembali.. Người hâm mộ các cuộc đua, đến lúc nữa rồi. |
Xem thêm ví dụ
Aku penggemar berat usahamu. Tôi là fan bự của anh đấy. |
6 Alangkah pentingnya bagi orang tua untuk membantu anak-anak mereka memupuk kegemaran akan Firman Allah! 6 Về phía các bậc cha mẹ, giúp con cái ham thích Lời Đức Chúa Trời thật vô cùng quan trọng! |
Ini mungkin terdengar aneh, tapi saya adalah penggemar berat balok beton. Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông. |
Penggemar K-pop membeli beberapa kantong beras dan menyumbangkannya ke artis favorit mereka. Người hâm mộ mua các túi gạo và tặng cho nghệ sĩ mà họ hâm mộ. |
Bisa dibilang, aku bukan penggemar. Phải nói là tôi không ưa hắn. |
Persetan dengan penggemar. Đụ mẹ fan. |
Hal ini akan membantu Anda mempromosikan musik baru secara lebih efektif, dan memberikan peningkatan kualitas saat Anda ingin berinteraksi dengan penggemar. Điều này sẽ giúp bạn quảng cáo nhạc mới hiệu quả hơn và mở rộng quy mô khi bạn muốn tương tác với người hâm mộ. |
Tak terhitung banyaknya korban yang cedera dan banyak yang kehilangan nyawa, termasuk anak-anak, akibat kerusuhan antara penggemar olahraga dari dua kota yang bertetangga di bagian selatan Italia. Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em. |
Ribuan penggemarnya di seluruh negara tersebut mengikutinya. Hàng ngàn fan của cô trên toàn quốc đã theo bước cô. |
Anda dapat berkomunikasi, terhubung, dan membagikan info kepada pelanggan dan penggemar dengan Akun Bisnis Anda. Bạn sẽ có thể giao tiếp, kết nối và chia sẻ thông tin với khách hàng và người hâm mộ bằng Tài khoản thương hiệu. |
Pada tahun 2014, kontes foto National Geographic menerima kiriman 9.200 oleh para fotografer profesional dan para penggemar dari lebih 150 negara. Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia. |
Ada satu alasan di balik kegemaran baru Tommy akan senjata api. Việc Tommy nổi hứng với súng đạn cũng có lý do |
Menurut saya, ini adalah kisah yang bagi banyak penggemar teknologi di ruangan ini adalah satu-satunya hal mengejutkan yang mereka dengar selama beberapa bulan terakhir. Đây là câu chuyện mà tôi nghĩ đối với rất nhiều chuyên viên ở đây gây sốc nhất mà họ từng nghe trong vài tháng qua. |
Penulisan karya fiksi penggemar jarang diberi kuasa oleh pemilik karya asli, pembuat, atau penerbit; tulisan-tulisan itu juga hampir tidak pernah dipublikasikan secara profesional. Thường thì Fanfiction ít khi được tác giả gốc, chủ sở hữu, hay nhà xuất bản của tác phẩm công nhận và phần lớn không được xuất bản một cách chuyên nghiệp. |
Comifuro adalah anggota dari International Otaku Expo Association, asosiasi pameran internasional di mana para penggemar budaya otaku berkumpul bersama. Comifuro là thành viên của Hiệp hội Triển lãm Otaku Quốc tế, một hiệp hội toàn cầu về triển lãm và sự kiện nơi những người đam mê văn hóa otaku tụ họp lại với nhau. |
Aku tak tahu kau penggemar pai buatan Minny. Tôi không biết cô thích bánh của Minny |
Hiu mako, yang gemar memakan ikan perenang yang gesit di lautan, seperti tuna, dapat bergerak dengan kecepatan 100 kilometer per jam dalam sekejap! Cá nhám thu ăn những loài cá biển phóng nhanh, như cá ngừ chẳng hạn; trong những quãng phóng ngắn, vận tốc của cá nhám thu có thể đạt tới 100 kilômét giờ! |
Bahkan, sewaktu sudah menjadi kepompong, si ulat masih terus menyediakan honeydew dan juga hasil sekresi lain yang sangat digemari oleh kawanan semut itu. Ngay cả khi sâu biến thành nhộng, nó vẫn tiếp tục cung cấp chất ngọt cho kiến, và cả vài chất bài tiết khác mà kiến rất thích ăn. |
Aku hanya tahu apa penggemar tenis besar Anda. Tôi chỉ biết đó là từ một người cực hâm mộ anh chơi tennis. |
Program anime Anime yang diproduksi oleh BS-TBS termasuk populer di kalangan para penggemar anime karena peraturan kebebasan berekspresi pada saluran satelit lebih ringan dibandingkan saluran terestrial. Chương trình anime Anime do BS-TBS sản xuất đã nổi tiếng đối với cộng đồng người hâm mộ, bởi vì các quy tắc chính quy về phát sóng vệ tinh thoải mái hơn so với phát sóng từ mặt đất. |
The Guardian menulis bahwa penggunaan fanfare star wars yang ditulis John Williams memperkuat cap loyalitas dikalangan penggemar. The Guardian cho rằng việc sử dụng lại phần nhạc hiệu Star Wars quen thuộc của John Williams đã củng cố lại tình yêu của những người hâm mộ đối với thương hiệu này. |
Bukan penggemar berat sang anggota dewan. Không phải là một fan hâm mộ với Dân biểu. |
Ya, dia juga bukan penggemar beratku. Phải, cậu ta cũng không phải là fan cuồng của cháu. |
Kakak itu punya banyak penggemar sepertimu di negara ini. Tên " oppa " đó với một " thiếu nữ " như cô, còn xa xôi hơn. |
Boeing F2B adalah pesawat tempur biplan dari Angkatan Laut Amerika Serikat dari tahun 1920-an, akrab bagi penggemar penerbangan era karena pesawat tim terbang aerobatic Three Sea Hawks, terkenal dengan formasi terikat-nya bersama-sama terbang. Boeing F2B là một mẫu máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Hải quân Hoa Kỳ vào thập niên 1920, rất quen thuộc đối với những người hâm mộ hàng không của thời kỳ đó, khi nó ở trong đội bay biểu diễn nhào lộn Three Sea Hawks, nổi tiếng với việc bay đội hình. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penggemar trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.