pengerat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pengerat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pengerat trong Tiếng Indonesia.

Từ pengerat trong Tiếng Indonesia có nghĩa là gặm nhấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pengerat

gặm nhấm

noun

Tutup atau kuburlah sisa makanan itu, karena serangga dan binatang pengerat keluar pada malam hari untuk mencari makanan.
Phải đậy kín hoặc chôn rác, vì côn trùng và các loài gặm nhấm thường ra kiếm ăn ban đêm.

Xem thêm ví dụ

Selain itu, Yehuwa ’akan membawa kita menuju kemuliaan’, artinya ke dalam hubungan yang erat dengan-Nya.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài.
Mereka menyadari bahwa keempat malaikat yang rasul Yohanes saksikan dalam penglihatan nubuat sedang ”memegang erat keempat angin bumi, agar tidak ada angin yang bertiup ke bumi”.
Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”.
Ini membantu mereka untuk ”memastikan segala sesuatu”, yakni, untuk meneliti dengan cermat dari sudut pandang Firman Allah tentang apa yang mereka telah pelajari dan untuk ’berpegang erat pada apa yang baik’.
Khóa này đã giúp họ “xem-xét mọi việc”, tức nghiên cứu cẩn thận những điều họ đã học trước đây dưới ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời, và “điều chi lành thì giữ lấy”.
19 Hubungan yang akrab ini semakin erat apabila kita bertekun di bawah keadaan yang buruk.
19 Mối quan hệ mật thiết đó được củng cố khi chúng ta chịu đựng những nghịch cảnh.
(Yakobus 4:8) Adakah yang bisa membuat Anda merasa lebih tenteram selain memiliki ikatan yang erat dengan Allah Yehuwa, Bapak terbaik yang dapat dibayangkan?
Còn điều gì có thể khiến bạn an tâm hơn ngoài mối quan hệ gần gũi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người Cha không ai sánh bằng?
Hal lain yang berkaitan erat dengan pergaulan adalah tekanan teman-teman.
Bạn bè và áp lực thường đi đôi với nhau.
Mereka erat bekerja sama dengan saudara-saudara setempat dan belajar dari mereka.
Họ làm việc gần gũi với các anh em ở địa phương và học từ những anh em này.
Persahabatan kami semakin erat selama di SMA.
Tình bạn của chúng tôi thêm thắm thiết trong thời trung học.
(Filipi 1:9) Di ayat itu Paulus menandaskan bahwa kasih kepada Allah dan kepada rekan seiman berkaitan erat dengan pengetahuan yang saksama tentang Allah dan daya pengamatan tentang apa kehendak-Nya itu.
(Phi-líp 1:9, Bản Dịch Mới) Nơi đây Phao-lô liên kết tình yêu thương dành cho Đức Chúa Trời và anh em cùng đức tin với sự hiểu biết và sự nhận thức ý muốn của Ngài là gì.
14 Memperoleh kemerdekaan dari dosa, kematian dan Iblis serta dunianya berkaitan erat dengan tekad Allah untuk menyelesaikan sengketa sehubungan dengan sahnya kedaulatan universal-Nya sendiri.
14 Việc có được sự tự do, thoát khỏi tội lỗi, sự chết và Ma-quỉ cùng thế gian của hắn liên quan đến việc Đức Giê-hô-va nhất định giải quyết cuộc tranh chấp liên quan đến quyền thống trị hoàn vũ chính đáng của Ngài.
Atau akankah kita, seperti Petrus, berpegang erat pada firman kehidupan kekal?
Hoặc chúng ta sẽ bám chặt vào những lời của cuộc sống vĩnh cửu như Phi E Rơ chăng?
Meskipun kami hanya mempunyai kebutuhan yang paling sederhana saja, hubungan kami dengan Yehuwa sebagai keluarga jauh lebih erat.”
Mặc dầu chúng tôi nay chỉ có vừa đủ ăn, sự liên hệ của cả gia đình với Đức Giê-hô-va được gần gũi hơn”.
Iklim di Gambia erat menyerupai tetangga Senegal, Mali selatan, dan dari bagian utara Benin.
Khí hậu ở Gambia là cùng một kiểu với Sénégal, phía Nam Mali và phía bắc Bénin.
Banyak orang memandang tenung sebagai permainan yang tidak berbahaya, tetapi Alkitab memperlihatkan bahwa para peramal erat kaitannya dengan roh-roh fasik.
Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau.
Selama bertahun-tahun direktur-direktur dari Lembaga Menara Pengawal dan pria-pria lain yang bekerja erat bersama mereka, yang memenuhi syarat secara rohani dan diurapi, melayani sebagai badan pimpinan untuk Saksi-Saksi Yehuwa.
Trong suốt thời gian qua những giám đốc của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) và những người khác, được xức dầu, có khả năng thiêng liêng và hợp tác chặt chẽ với họ, phục vụ với tư cách một Hội đồng Lãnh đạo Trung ương cho các Nhân-chứng Giê-hô-va.
(Imamat 22:25; 1 Raja 8:41-43) Namun, bangsa Israel tidak boleh bergaul erat dengan mereka.
(Lê-vi Ký 22:25; 1 Các Vua 8:41-43) Nhưng dân Y-sơ-ra-ên không được giao du thân mật với họ.
Di dalam genus Adenanthos, itu berbaring di bagian Adenanthos dan paling erat mendekati dengan A. stictus.
Trong chi Adenanthos, nó thuộc đoạn Adenanthos và có họ hàng gần nhất với A. stictus.
Yang terkait erat dengan mencemooh adalah semangat sinisme.
Tương tự với sự nhạo báng là tinh thần chỉ trích cay độc.
Filosofi yang dipegang erat sering saling bertentangan.
Những triết lý mà được nhiều người rất tin tưởng thường xung đột với nhau.
(Filipi 2:3) Para siswa dianjurkan untuk bekerja sama erat dengan rekan utusan injil, kantor cabang, dan sidang setempat.
(Phi-líp 2:3) Các học viên được khuyến khích hợp tác chặt chẽ với các anh chị giáo sĩ khác, với trụ sở chi nhánh và với hội thánh địa phương.
Pada kesempatan lain, setelah gagal menemui putri saya, saya keluar berdinas dan memegang erat-erat gagang tas buku saya.
Vào một dịp khác, sau khi cố gặp con tôi nhưng bị trở lực, tôi đi rao giảng và siết chặt lấy quai cặp sách.
Berpeganganlah yang erat, Harry.
Giữ chặt, Harry.
Menurut Kirchliches Handlexikon, terjemahannya berpaut erat pada naskah asli dan ”pantas menerima penghargaan yang lebih besar daripada yang sudah diterimanya sejauh ini”.
Theo một bách khoa tự điển của giáo hội, cuốn Kirchliches Handlexikon, bản dịch của ông rất trung thực với bản gốc và “đáng được công nhận rộng rãi hơn so với hiện nay”.
Juga, wahyu pribadi dan pengalaman rohani erat kaitannya dengan pengajaran berkunjung.
Ngoài ra, sự mặc khải cá nhân và kinh nghiệm thuộc linh cũng liên hệ mật thiết với công việc thăm viếng giảng dạy.
Bawah: Bergembira dan bermain game merupakan satu cara keluarga Santos dari Portugal membangun pertemanan erat dalam malam keluarga.
Dưới: Vui đùa và chơi các trò chơi là một cách mà gia đình Santos ở Bồ Đào Nha tạo ra tình bằng hữu thân thiết trong buổi họp tối gia đình.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pengerat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.