penembak jitu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ penembak jitu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penembak jitu trong Tiếng Indonesia.

Từ penembak jitu trong Tiếng Indonesia có nghĩa là xạ thủ bắn tỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ penembak jitu

xạ thủ bắn tỉa

Xem thêm ví dụ

Satu pengemudi, satu koordinator dan satu penembak jitu.
1 lái xe là SWAT, 1 dẫn đường và 1 xạ thủ.
Jabatan: Penembak Jitu.
Loại: Súng bắn tỉa.
Akhirnya penembak jitu ternama Zaitsev.
Ít ra anh lính bắn tỉa Vassili...
Penembak jitu Boer.
Xạ thủ Boer.
Kemarin, aku sekali lagi harus mempromosikan 25 Sersan untuk menggantikan perwira yang terbunuh oleh penembak jitu mereka.
Mới hôm qua thôi, tôi đã phải cho lên chức 25 Trungsĩ, để thay những sĩ quan bị lính Hồng quân bắn tỉa.
Dia penembak jitu terbaik, aku sudah tidak lagi.
Hắn là tay bắn tỉa tốt nhất. Còn tôi thì không.
Jarak yang baik dalam jangkauan penembak jitu:
Một dặm cũng là trong phạm vi của một tay bắn tỉa.
Ambil penembak jitu sebelum dari ini.
Cho quân bắn tỉa đến phía sau ngay lúc này.
Penembak JITU ITU?
Kẻ bắn tỉa à?
Makanya aku punya penembak jitu diluar yang siap bertindak.
Đó là lí do vì sao ở ngoài kia đang có ba tay bắn tỉa, sẵn sàng chờ lệnh.
Penembak jitu, ambil posisi.
Bắn tỉa, vào vị trí!
Dia salah seorang penembak jitu Connoly dari Konfederasi.
Một trong các tay súng giỏi nhất của quân đội miền Nam.
Bisnis tembak jitu ini sudah diseret terlalu lama.
Vụ tỉ thí bắn tỉa này đã kéo dài quá lâu.
Para penembak jitu itu membuat orang-orangku kehilangan moral.
Những tay bắn tỉa đó làm quân đội xuống tinh thần.
Seraya penembak jitu dengan senapannya melongok dari helikopter, si harimau melompat ke pohon dan mengaum tanda menantang.
Khi người thiện xạ kề khẩu súng vào cạnh cửa sổ trực thăng, nó nhảy chồm lên một thân cây và rống lên thách thức.
Penembak jitu, Tembak pada matanya.
Các xạ thủ, nhằm mắt chúng.
Kami tertahan oleh penembak jitu musuh, tepat di dekat target.
Chúng tôi bị bắn tỉa của địch dồn vào góc trên đường tiếp cận mục tiêu có giá trị.
Setiap penembak jitu berjalan melewatinya.
Mọi tay bắn tỉa đều phải trải qua.
Selamat, kau penembak jitu.
Xin chúc mừng, anh là một tay bắn tỉa mà.
Penembak jitu sudah tiba?
Đội bắn tỉa đến chưa?
Wanita ini penembak jitu terlatih.
Người phụ nữ này là tay súng chuyên nghiệp.
Dan si penembak jitu Harley itu harus bertanggung jawab.
kẻ chịu trách nhiệm chính là tên hảo thủ Harley.
Beritahu Mayor bahwa para penembak jitu kita akan membantu penyerangan di pabrik.
Hãy bảo tên Đại tá, ta sẽ cử hết đơn vị bắn tỉa để hỗ trợ cuộc tấn công vào nhà máy.
Chianti adalah anggota Organisasi Berbaju Hitam yang bertugas sebagai penembak jitu (sniper).
Chianti được giới thiệu là một tay bắn tỉa siêu hạng của tổ chức áo đen.
Seorang penembak jitu membunuh seluruh skuadku, meleset membunuhku karena kurang dari satu inci.
Một tay bắn tỉa đã giết toàn bộ nhóm của anh. Nhưng bỏ lỡ giết anh vì nó lệch tim 1 chút.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penembak jitu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.