pencitraan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pencitraan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pencitraan trong Tiếng Indonesia.
Từ pencitraan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là tạo ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pencitraan
tạo ảnh
|
Xem thêm ví dụ
Maksud saya, pencitraan satelit itu cukup keren. Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời |
Jika Anda ingin menghapus citra yang diimpor dari folder 'Tempatku': Nếu bạn muốn xóa hình ảnh đã nhập khỏi thư mục "Địa điểm của tôi": |
Tapi jika kita menyalakan pelacakan kepala, komputer bisa mengubah citra yang ada di layar membuatnya menanggapi pergerakan kepala. Nhưng nếu ta bật tính năng nhận diện đầu, thì máy tính có thể thay đổi hình ảnh trên màn hình và khiến nó thay đổi cùng với chuyển động của đầu. |
Dan hari ini, ada banyak generasi cucu dan buyut dari mesin Perang Dingin ini, yang sekarang dioperasikan oleh perusahaan-perusahaan swasta dari mana sejumlah besar pencitraan satelit yang kita lihat setiap hari berasal. Và ngày nay, có một số ít cháu chắt của những cỗ máy thời chiến tranh lạnh này bây giờ vẫn vận hành bởi các công ty tư nhân và từ đó thu về phần lớn các hình ảnh vệ tinh mà bạn và tôi nhìn thấy hàng ngày |
Seseorang yang telah hancur dan dihantui memulai perjalanan tersebut, namun yang menyelesaikannya adalah seorang yang tangguh, dan pada akhirnya ia akan menjadi citra diri saya yang sesungguhnya. Một con người bị tan vỡ và bị ám đã bắt đầu hành trình đó, nhưng hiện ra sau đó là một người sống sót và sẽ cuối cùng trở thành người tôi được định sẵn để trở thành. |
Thermographic pencitraan menunjukkan sepuluh mayat di dalam. Hình ảnh tầm nhiệt cho thấy có 10 người ở bên trong. |
Jadi itu foto Flickr, itu citra kami. Đó là ảnh của Flickr, kia là ảnh của chúng tôi. |
Dan pada dosis serendah ini, kami melanjutkan kajian pencitraan ini, dan ini adalah gambar yang diambil tiga minggu yang lalu dari seorang wanita berusia 67 tahun dengan gambar mamogram digital yang normal namun gambar MBI menunjukkan penyerrapan yang terbukti merupakan kanker besar. Và ở liều lượng thấp này, chúng tôi vẫn đang tiếp tục nghiên cứu, hình ảnh này lấy được 3 tuần trước từ một phụ nữ 67 tuổi ảnh X- quang kỹ thuật số bình thường, nhưng ảnh MBI cho thấy một vùng hấp thu, được chứng minh là một khối ung thư lớn. |
Jadi diperlukan 10 tahun atau lebih untuk metode pencitraan apapun untuk menunjukkan pengurangan kematian karena kanker payudara. Như vậy, sẽ mất 10 năm hoặc hơn để bất kỳ phương pháp chụp nào có thể chứng minh là giảm được tỉ lệ tử vong từ ung thư vú. |
Anda mungkin ingat setahun yang lalu saat terjadi badai setelah Gugus Tugas Pelayanan Pencegahan Amerika meninjau literatur pencitraan mamografi yang ada di dunia dan mengeluarkan pedoman yang menganjurkan untuk tidak menjalani mamogram pada wanita usia 40-an. Các bạn hẳn có thể nhớ một năm trước dư luận đã bùng nổ sau khi Cơ quan Đặc nhiệm Phòng ngừa Bệnh của Mỹ tham khảo lại tài liệu về phương pháp chụp X-quang tuyến vú của thế giới và ban hành văn bản hướng dẫn khuyến cáo không nên đi chụp X-quang tuyến vú đối với phụ nữ trong độ tuổi 40. |
Wilayah ini terlihat untuk pertama kalinya dari citra yang direkam oleh Cassini tahun 2005. Khu vực này được quan sát lần đầu bằng bức ảnh chụp từ tàu Cassini vào năm 2005. |
Masih pada tahun yang sama, ia menyutradarai video musik untuk lagu New Order, "Touched by the Hand of God" yang dibuatnya sebagai olok-olok bagi citra musik heavy metal. Cùng năm đó, bà làm đạo diễn cho đoạn nhạc phim "Touched by the Hand of God cho phim New Order. |
Wahana pengorbit Galileo melakukan pencitraan seluruh permukaan Callisto dan mengirimkan beberapa gambar dengan resolusi hingga 15 meter. Nó đã chụp được ảnh toàn bộ bề mặt Callisto và đối với những vùng nhất định, chụp được ảnh với độ phân giải lên tới 15 m. |
Pada tahun 1996, Juno dicitrakan dengan Hooker Telescope di Observatorium Mount Wilson melalui panjang gelombang menyerupai IR dan yang dapat dilihat, menggunakan optik adaptif. Năm 1996, hình ảnh Juno được chụp bởi Kính Thiên văn Hooker tại Đài Quan sát Núi Wilson ở các bước sóng nhìn thấy được và gần-IR, sử dụng quang học thích ứng. |
Hanya citra satelit. Chỉ có ảnh chụp vệ tinh. |
Oleh karena sejarah panjangnya sebagai pusat industri peternakan sapi, Texas memiliki berhubungan erat dengan citra koboi. Do là trung tâm của ngành kinh tế này trong một thời gian lâu dài, người ta liên hệ Texas với hình ảnh của những chàng cao bồi. |
Aku ingin menunjukkan pada semua orang citra menantu perempuan yang sempurna. Tôi muốn cho mọi người thấy hình ảnh của một cô con dâu hoàn hảo. |
Anda akan melihat penanda letak, citra satelit, dan info geografis lainnya. Bạn sẽ thấy dấu vị trí, hình ảnh vệ tinh và các thông tin địa lý khác. |
Maksud saya pikirkan, ketika Antonio Damasio menanyakan tentang citra diri Anda, apakah Anda berpikir tentang bakteri? Thử nghĩ xem, khi Antonio Damasio hỏi về sự tự nhận thức về bản thân, bạn có nghĩ về đám vi khuẩn đó không? |
Serial ini adalah entri pertama dari serial Walking with... dan menggunakan pencitraan hasil komputer dan animatronik untuk membuat ulang kehidupan Mesozoikum, menampilkan dinosaurus dan makhluk sezamannya. Đây là entry đầu tiên của loạt Walking with... và sử dụng hình ảnh tạo ra từ máy tính và animatronics để tái hiện lại sự sống trong Mesozoic, như các loài khủng long và các họ hàng trong hiện đại của chúng theo cách mà trước đây chỉ được thấy trong các bộ phim giả tưởng. |
Nah, secara teorinya, semua pertanyaan tadi bisa dijawab dengan pencitraan, tapi tidak kalau datanya ketinggalan zaman. Bây giờ, theo lý thuyết, tất cả các câu hỏi này đều có thể được trả lời bằng hình ảnh nhưng không phải bằng những hình ảnh lạc hậu |
Jadi untuk memenangkan hatinya, ia memutuskan untuk mengubah citranya dan menjadi keren, orang berpakaian terbaik di dunia. Vì vậy, để giành được trái tim của cô, anh quyết định thay đổi hình ảnh của mình và trở thành người ngầu nhất, ăn mặc đẹp nhất trên thế giới. |
Meskipun demikian, Geoffrey Chaucer menonjolkan kedekatan khusus yang hanya pernah terjalin antara Kleopatra dan dua orang pria saja sebagai tanda bahwa Kleopatra bukanlah seorang perempuan penggoda, dan menyusun karya tulisnya itu dengan salah satu maksud untuk menafikan citra negatif Kleopatra dalam De Mulieribus Claris (Perihal Perempuan-Perempuan Terkemuka) dan De Casibus Virorum Illustrium (Perihal Nasib Lelaki-Lelaki Ternama), dua kumpulan riwayat tokoh-tokoh masyhur dalam bahasa Latin, karya Giovanni Boccaccio, penyair Italia pada abad ke-14. Tuy nhiện, Chaucer nhấn mạnh rằng mối quan hệ của Cleopatra với chỉ hai người đàn ông không giống như cuộc đời của một kẻ đi quyến rũ người khác và ông đã viết tác phẩm này một phần trong phản ứng của mình đối với những mô tả tiêu cực về Cleopatra trong De Mulieribus Claris và De casibus Virorum Illustrium bởi nhà thơ Ý thế kỷ 14 Giovanni Boccaccio. |
Pencitraan grup ini mengambil peran yang penting dalam peningkatan popularitas mereka. Hình tượng của nhóm đóng một vai trò quan trọng trong việc gia tăng sự nổi tiếng. |
Pusat Badai Katrina berdasarkan citra satelit Hình mắt bão Katrina qua vệ tinh |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pencitraan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.