pencemaran air trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pencemaran air trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pencemaran air trong Tiếng Indonesia.

Từ pencemaran air trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Ô nhiễm nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pencemaran air

Ô nhiễm nước

Xem thêm ví dụ

Manusia bahkan mencemari air minumnya sendiri!
Loài người còn hủy hoại thậm chí đến nước uống nữa!
Hikmat manusia yang mencemari air kebenaran menimbulkan akibat-akibat buruk atas orang-orang Yahudi secara rohani.
Sự khôn ngoan của loài người đã làm ô uế nước lẽ thật, gây ảnh hưởng xấu xa cho người Do Thái về mặt thiêng liêng.
Cina mengalami dampak buruk ”pencemaran air dan kekurangan air bersih”.
Theo tờ China Daily của Bắc Kinh, “các triệu phú thường cảm thấy bất an và lo lắng”.
Mencemari Air Kebenaran
Nước lẽ thật bị ô nhiễm
Berhati-hati agar tidak mencemarkan air minum atau makanan dengan tinja atau sampah.
Cũng hãy cẩn thận đừng để phân người hay rác rến làm ô nhiễm thức ăn và nước uống.
Kotoran manusia, dalam bentuk paling awal, mencemari air minum, air mandi, air untuk mencuci, air irigasi, air apapun yang Anda temui.
Chất thải của con người, ở trạng thái thô nhất, quay trở lại vào nguồn nước uống, nước tắm giặt, thủy lợi, bất cứ nguồn nước nào bạn thấy.
(Wahyu 7:17) Ini bukan air yang tercemar, melainkan air yang jernih, sejuk, sehat langsung dari Sumbernya.
Đây không phải là nước bị ô nhiễm mà là nước trong vắt, sạch sẽ từ trong Nguồn mà ra.
● Menyantap makanan laut yang mentah dari air yang tercemar kotoran manusia atau meminum air yang tercemar
● Ăn hải sản tươi sống từ nguồn nước bị ô nhiễm bởi phân người hoặc ăn phải nguồn nước ô nhiễm.
Penipisan Ozon, pencemaran air, penggundulan hutan, hilangnya kesuburan tanah, dan punahnya banyak spesies binatang dan tumbuhan dikutip sebagai problem-problem yang sangat penting yang harus diatasi.
Họ kể ra những vấn đề khẩn cấp cần phải chú tâm như: lớp ozone kiệt quệ, nạn ô nhiễm nước, phá rừng, đất giảm năng suất và sự tuyệt chủng của nhiều loài vật cùng cây cối.
Apabila air keran Anda sudah tercemar, rebuslah airnya atau bersihkan dengan bahan kimia yang cocok.
Nếu nghi ngờ ống dẫn nước bị nhiễm khuẩn, hãy đun sôi nước trước khi dùng hoặc xử lý bằng hóa chất thích hợp.
Dan suatu jumlah yang mengejutkan sebanyak 2,5 miliar orang—kira-kira setengah dari penduduk dunia—menderita akibat penyakit yang disebabkan oleh kurangnya atau tercemarnya air dan sanitasi yang tidak memadai.
Và một con số kinh khiếp 2,5 tỉ—phân nửa dân số thế giới—mắc phải những bệnh gây ra bởi sự thiếu nước hoặc nước bị ô nhiễm, và sự thiếu vệ sinh.
MASALAH LINGKUNGAN HIDUP: ”Banyak spesies tanaman dan binatang punah satu demi satu,” kata Laporan Risiko Global 2018. Selain itu, ”polusi udara dan pencemaran air laut semakin berbahaya bagi kesehatan manusia”.
NHỮNG MỐI ĐE DỌA ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG: Theo Báo cáo rủi ro toàn cầu 2018, “sự đa dạng sinh học đang bị suy giảm nhanh chóng,... không khí và nước biển ô nhiễm ngày càng gây hại cho sức khỏe con người”.
Dia akan berlari pulang ke rumahnya, dan dia akan mencemari air minum, makanan dan lingkungannya dengan segala penyakit yang mungkin saja dibawanya melalui partikel kotoran yang ada di jari-jari tangan dan di kedua kakinya.
Cậu sẽ chạy về nhà, rồi làm dây lên nước uống, thức ăn của mình và cả môi trường xung quanh với bất kỳ thứ bệnh tật nào mà cậu bé vô tình mang theo bằng những mẩu phân mắc trong ngón tay và chân cậu bé.
Dia akan berlari pulang ke rumahnya, dan dia akan mencemari air minum, makanan dan lingkungannya dengan segala penyakit yang mungkin saja dibawanya melalui partikel kotoran yang ada di jari- jari tangan dan di kedua kakinya.
Cậu sẽ chạy về nhà, rồi làm dây lên nước uống, thức ăn của mình và cả môi trường xung quanh với bất kỳ thứ bệnh tật nào mà cậu bé vô tình mang theo bằng những mẩu phân mắc trong ngón tay và chân cậu bé.
Setiap tahun, setidaknya 470 juta pon ftalat mencemari udara, air, dan tanah kita.
Hàng năm, hơn 200 ngàn tấn phthalate làm ô nhiễm không khí, nước và đất của chúng ta.
Akhirnya, ada dampak banjir dan kemarau —kedua-duanya dapat mengakibatkan pencemaran persediaan air.
Cuối cùng là vấn nạn lũ lụt và hạn hán, cả hai đều có thể gây ô nhiễm nguồn nước.
JY: Setiap tahun, setidaknya 470 juta pon ftalat mencemari udara, air, dan tanah kita.
JY: Hàng năm, hơn 200 ngàn tấn phthalate làm ô nhiễm không khí, nước và đất của chúng ta.
(Pengkhotbah 8:9) Teknologi, ketamakan, dan kurangnya pengetahuan adalah faktor-faktor yang turut mencemari tanah, air, dan udara.
(Truyền-đạo 8:9) Công nghệ, sự tham lam và dốt nát phối hợp nhau làm ô nhiễm đất đai, nguồn nước và không khí.
Alga hanya akan mencemari pasokan air.
Như vậy... sẽ làm bẩn nguồn nước.
Yang juga merupakan persoalan yang sangat serius adalah apabila seseorang—dengan sengaja ataupun dengan sembrono—mencemari persediaan air kita.
Một vấn đề cũng rất nghiêm trọng là khi một người nào đó—cố ý hoặc thiếu suy nghĩ—làm ô nhiễm nguồn nước uống của chúng ta.
Sebelum dijual, buah dan sayuran boleh jadi telah tercemar oleh air yang tidak bersih, binatang, kotoran, atau makanan mentah lainnya.
Trước khi được đem bán, rau củ quả có thể đã bị nhiễm bẩn từ nước dơ, thú vật, phân hoặc các loại thực phẩm thô khác.
Dalam waktu dekat, para petani mungkin akan menggunakan Iris pseudacorus dan Typha latifolia dalam upaya menghindari tercemarnya aliran air karena pestisida dan herbisida.
Không bao lâu nữa các nhà nông có thể dùng cây irit vàng và cây bấc để tránh làm ô nhiễm các kênh nước với thuốc trừ sâu bọ và cỏ dại.
Dan juga dengan meningkatnya cuaca buruk karena perubahan iklim, mereka memperkirakan akan lebih banyak ombak yang melewati lapisan terumbu karang itu dan mencemari persediaan air bersih mereka.
Và khi có sự gia tăng của các hiện tượng thời tiết cực đoan bởi biến đổi khí hậu, Họ đang sắp đón nhận nhiều con sóng nhấn chìm dải đá ngầm bao quanh thứ có thể xâm hại nguồn nước ngọt.
Saya berharap mungkin para ikan dewasa menghindari perairan tercemar.
Tôi hy vọng có thể các con lớn sẽ tránh vùng nước bẩn.
Besar kemungkinan bagi minyak dan air tercemar masuk melewati bagian terbuka itu.
Có cơ hội lớn cho dầu và nước bẩn tràn vào phía sau hàng rào.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pencemaran air trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.