penangkal petir trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penangkal petir trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penangkal petir trong Tiếng Indonesia.
Từ penangkal petir trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cột thu lôi, người đỡ đòn, thu lôi, chống sét, thu sét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penangkal petir
cột thu lôi(lightning-conductor) |
người đỡ đòn
|
thu lôi
|
chống sét
|
thu sét
|
Xem thêm ví dụ
Kita harus punya penangkal petir. Chúng ta cần có 1 trụ thu lôi. |
Pelucut statik bukanlah penangkal petir dan tidak mengurangi atau meningkatkan kemungkinan pesawat tersambar petir. Phóng điện tĩnh không sét arrestors và không giảm hay tăng hạt một máy bay bị bị sét đánh trúng. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penangkal petir trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.