penal trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penal trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penal trong Tiếng Rumani.
Từ penal trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hình sự, tội, kẻ thủ ác, tội phạm, tội ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penal
hình sự(criminal) |
tội(criminal) |
kẻ thủ ác(criminal) |
tội phạm(criminal) |
tội ác(criminal) |
Xem thêm ví dụ
Ar putea propune şi alte sancţiuni, o amendă, o declaraţie de condamnare, însă nu vor intra în sfera penalului. Họ cũng có thể đề xuất những hình phạt khác, phạt tiền, một báo cáo chỉ trích, nhưng họ sẽ dừng ngay lập tức việc tìm kiếm hành vi phạm tội. |
Dacă a făcut ceva groaznic, ceva penal, ne-am duce la poliţie, da? Nếu nó làm điều kinh khủng, phạm tội, ta sẽ tới báo cảnh sát chứ? |
În materie de legi penale, fă o comparaţie între Legea mozaică şi legile actuale. So sánh các luật về hình dưới Luật pháp Môi-se với các luật thời nay. |
Codul Penal... pentru care sentința este pedeapsa supremă – executarea prin împușcare". Với các tội này, mức phạt cao nhất là tử hình. |
„Cercetările dezvăluie că lipsa autocontrolului în tinereţe poate indica viitoare probleme de sănătate, instabilitate financiară şi chiar condamnări penale“, semnalează revista Time. Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”. |
Nu ştiu ce se întâmplă în clasele penale. Không biết cái gì đã lọt vào trong tầng lớp tội phạm nữa. |
În plus, Suleiman a adoptat o nouă legislație penală, prescrierea unui set de amenzi pentru infracțiuni specifice, precum și reducerea cazurilor care impun pedeapsa la moarte sau mutilare. Đồng thời, Suleiman I ban hành những luật lệ mới về hình pháp, quy định mức tiền phạt đối với một số tội đặc biệt, đồng thời bãi bỏ tử hình và hình phạt chặt tứ chi đối với một số tội khác. |
În statul Alabama, precum în multe alte state, eşti permanent lipsit de drepturi dacă ai dosar penal. Tôi sống ở bang Alabama, cũng giống như những bang khác sẽ thực sự tước quyền bầu cử của bạn mãi mãi nếu bạn phạm tội hình sự |
Fără ele, știința urmăririi penale nu e nimic mai mult decât un joc de-a ghicitul. Không có nó, khoa học điều tra tội phạm... sẽ không hơn gì một trò chơi đoán mò. |
Este aceasta devenind o anchetă penale, Robert? Chuyện này có khởi tố được không Robert? |
Judecătorul Isaac Parker l-a găsit pe Payne vinovat și i-a aplicat amenda penală maximă, de o mie de dolari. Quan toàn Isaac Parker phán quyết bất lợi cho Payne và phạt ông tối đa là 1.000 đô la. |
Nu mă mai ocup de mult de drept penal. Tôi không làm vụ tội phạm bao năm rồi. |
Nu confundați cu Curtea Penală Internațională sau Comisia Internațională a Juriștilor. Đừng nhầm lẫn Luật Nhân quyền quốc tế với Luật Nhân đạo quốc tế cho dù chúng có quan hệ mật thiết với nhau. |
Analizând experienţa de natură juridică prin care a trecut Pavel, acuzaţiile ce i s-au adus, apărarea pe care a prezentat-o şi unele aspecte legate de procedura penală la romani, vom putea înţelege mai bine aceste capitole. Biết về hồ sơ pháp lý của Phao-lô, những tội ông bị cáo buộc, lý lẽ biện hộ của ông, và đôi điều về thủ tục hình sự của người La Mã sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn những chương này. |
Dl. Nimeni, mă spui de ce mi-ai pus echipa penale, unele femei. Ông Nobody, ông muốn nói cho tôi biết lý do tại sao ông cho tôi vào cùng một phòng với tên tội phạm sai trái, gã khốn nhàu nát này chứ? |
Din nou, ei au fost eliberați, dar de această dată guvernul federal a declanșat urmărirea penală a lui Payne pentru încălcare a proprietății în conformitate cu Legile Relațiilor cu Indienii; procesul s-a desfășurat la Ft. Họ lại được thả nhưng lần này chính phủ liên bang truy tố Payne vi phạm "Đạo luật giao dịch với người bản địa". |
E cam greu să-ţi găseşti de lucru când ai antecedente penale. Thật khó khi đã bị dính tiền án. |
Din cauza unor scăpări, a reuşit să evadeze îmbrăcat în femeie şi a fugit din Londra în Nigeria, unde după Constituţia noastră, cei care exercită o funcţie oficială ca guvernatori, preşedinți -- ca în multe ţări-- au imunitate şi nu pot fi urmăriţi penal. Do có một vài thay đổi, ông ta đã thoát được trong khi giả dạng phụ nữ và chạy khỏi London về đến Nigeria, nơi mà theo luật của chúng tôi, những người làm công sở như ủy viên, tổng thống -- như ở rất nhiều nước khác -- được miễn nhiễm và không bị xử tội. |
Şi când mă uit la sistemul prezent de justiţie penală în Statele Unite azi, mă simt la fel ca în New Jersey când am început acolo, că trebuie să facem mai bine, şi ştiu că putem mai bine. Và khi nhìn vào hệ thống xét xử tội phạm ở Mỹ hiện nay; Tôi cảm thấy giống hệt như cách mà tôi đã thấy ở bang New Jersey khi bắt đầu ở đó, đó là điều mà chúng ta buộc phải làm tốt hơn, và tôi biết rằng chúng ta có thể làm tốt hơn. |
Reportul pe care l-am prezentat Congresului astăzi include dovezi ce ar putea justifica urmărirea penală, dar Departamentul de Justiţie nu vor depune plângeri în concordanţă cu graţierile preşedinţiale. Bản báo cáo tôi trình lên Quốc hội ngày hôm nay bao gồm cả chứng cứ để tiến hành truy tố, nhưng Bộ Tư pháp sẽ không theo đuổi các cáo buộc do đã có lệnh tha của ngài Tổng thống. |
Nu se făcea nici o distincţie între legile civile şi legile penale. Không có sự phân biệt giữa dân luật và hình luật. |
Biotti a fost un jurist din Europa, care a servit să judece din Curtea Supremă din Italia și a fost președintele Curții Penale din Milano. Carlo Biotti (Milan, 1901 - Milan 10 tháng 12 năn 1977) là một luật gia Châu Âu đã làm chánh án của Tòa án tối cao của Ý và là Chủ tịch của Tòa án hình sự của Milan. |
Această decizie obligă Armenia să înceteze urmărirea penală şi condamnarea la închisoare a persoanelor ale căror convingeri religioase ferme nu le permit să efectueze serviciul militar. Phán quyết này giờ đây buộc nước Armenia ngưng truy tố và bỏ tù những người không thể nhập ngũ vì niềm tin tôn giáo chân chính. |
Ce curvă penală! Con khốn chó chết. |
Sunt în Mexic cu nici un dosar penal și un ceas ticăie. Họ ở Mexico và không hề có tiền án phạm tội và thời gian sắp cạn. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penal trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.