pembuluh darah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pembuluh darah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pembuluh darah trong Tiếng Indonesia.
Từ pembuluh darah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mạch máu, tĩnh mạch, Mạch máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pembuluh darah
mạch máunoun Cedera tusukan benda tajam mengakibatkan pecahnya beberapa pembuluh darah utama. Vật nhọn gây nên vết thương kết quả là vỡ mạch máu động mạch chủ. |
tĩnh mạchnoun Mungkin kau ingat berbaring di atas papan saat darahku dipompakan ke pembuluh darahmu. Có lẽ ngài nhớ lúc nằm trên bàn khi máu tôi chảy trong tĩnh mạch ngài. |
Mạch máunoun Cedera tusukan benda tajam mengakibatkan pecahnya beberapa pembuluh darah utama. Vật nhọn gây nên vết thương kết quả là vỡ mạch máu động mạch chủ. |
Xem thêm ví dụ
Dan mereka ada di dalam sesuatu yang terlihat seperti pembuluh darah yang ada di dalam tulang. Chúng nằm bên trong một thứ giống như mạch máu, dài xuyên suốt bộ xương. |
Pembuluh darah Mạch máu |
Seperti yang akan membubarkan diri melalui semua pembuluh darah Bahwa hidup- lelah mal pengambil jatuh mati; Như sẽ giải tán chính nó thông qua tất cả các tĩnh mạch Đó là cuộc sống mệt mỏi taker trung tâm mua sắm mùa thu đã chết; |
Ada gumpalan dalam darahku, sedikit lagi menjadi pembengkakan pembuluh darah. Có 1 khối máu trong đầu em... cách mạch máu bị phình vài inch. |
Akan tetapi, tidak satu pun anggota tubuh kita —entah itu otot, saraf, atau pembuluh darah —yang tidak berguna. Tuy nhiên, không có gì trong thân thể—không bắp thịt, dây thần kinh, mạch máu nào—là vô dụng. |
Sekarang, hal paling menakjubkan dari pembuluh darah adalah mereka punya kemampuan beradaptasi pada lingkungan tempat mereka tumbuh. Điều kỳ diệu của các mạch máu là chúng có khả năng thích nghi với bất kỳ môi trường phát triển nào. |
dibawah kulit wajah kita, terdapat banyak jaringan pembuluh darah. Chúng tôi biết rằng bên dưới lớp da mặt, có một hệ thống mạch máu dày đặc. |
Aliran itu adalah pembuluh darah ekosistem, dan kebanyakan pembuluh darah itu kering. Chúng là những huyết mạch của hệ sinh thái, và chúng thường là những huyết mạch khô cạn. |
Dia mengatakan kepadaku bahwa darah kalajengking... akan selamanya mengalir melalui pembuluh darahku. Cô ta nói rằng máu của bò cạp sẽ mãi mãi chảy trong mạch máu của tôi. |
Hormon ini juga membantu pembuluh darah Anda tetap rileks pada saat stres. Nó cũng giúp các mạch máu của bạn dãn ra khi gặp căng thẳng. |
Faktanya, bila anda menghalangi angiogenesis dan mencegah pembuluh darah mencapai sel kanker, tumor tidak akan membesar. Thực tế, nếu bạn ngăn quá trình tạo mạch và ngăn các mạch máu tiếp cận các tế bào ung thư, khối u hoàn toàn không thể phát triển. |
Ini adalah pembuluh darah. Đây là các mạch máu. |
Tekanan yang tetap dan rendah sangat penting di sini karena arteriol bersatu dengan pembuluh darah terkecil, yaitu kapiler. Áp suất thấp và ổn định ở đây là tối cần thiết vì các tiểu động mạch nhập với các mạch máu nhỏ nhất trong các mạch máu, đó là mao mạch. |
Ada pembuluh darah yang tersisa. Vẫn còn những mạch máu sót lại. |
Setelah cedera, pembuluh darah harus tumbuh di bawah jaringan yang rusak untuk menyembuhkannya. Và sau khi bị chấn thương, mạch máu phải tái tạo ở dưới vảy để làm lành vết thương. |
Tapi darah Raja menderu2 melalui pembuluh darahku! Nhưng trên người mang dòng máu của tổ tiên. |
Lihatah, kau melihat bagaimana pembuluh darah mengikutimu? Vâng, nhìn này, anh thấy mấy đường gân này chạy theo anh chứ? |
Keping darah menempel pada jaringan di sekitar luka, membentuk gumpalan darah, dan menutup pembuluh darah yang rusak. Tiểu cầu bám vào các mô xung quanh vết thương khiến máu đông lại và bịt kín những mạch máu bị tổn hại. |
Seperti tumor, lemak bertambah ketika pembuluh darah tumbuh. Và như khối u, mô mỡ phát triển khi các mạch máu tăng sinh. |
Dengan air mancur yang keluar dari pembuluh darah ungu Anda, - Pada nyeri penyiksaan, dari tangan- tangan berdarah Với những đài phun nước màu tím ra từ tĩnh mạch của bạn, - nỗi đau của tra tấn, từ những bàn tay đẫm máu |
Tak satu pun pembuluh darah, otot, atau anggota tubuh lain yang tidak ada fungsinya. Không có một mạch máu, cơ bắp, hay phần nào trong cơ thể là vô dụng. |
Akhirnya, dapatkah operasi jantung dan pembuluh darah yang rumit dilakukan tanpa darah pada orang dewasa dan anak-anak? Cuối cùng, phẫu thuật phức tạp về tim và mạch không dùng máu có thể thực hiện được nơi người lớn và trẻ em không? |
Lihat pembuluh darahnya. Nhìn mạch máu kìa. |
Jadi, kemampuan tubuh untuk menyeimbangkan angiogenesis saat bekerja dengan baik, mencegah pembuluh darah memberi makan sel kanker. Vì thế, khả năng cân bằng tạo mạch của cơ thể, khi hoạt động đúng, ngăn ngừa các mạch máu nuôi lớn khối u. |
Pembuluh darah terkecil disebut pembuluh kapiler. Những mạch máu nhỏ nhất được gọi là mao mạch. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pembuluh darah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.