pemberani trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pemberani trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pemberani trong Tiếng Indonesia.
Từ pemberani trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là dũng cảm, mạnh dạn, mạnh bạo, 勇敢, can đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pemberani
dũng cảm(courageous) |
mạnh dạn(brave) |
mạnh bạo(brave) |
勇敢(brave) |
can đảm(courageous) |
Xem thêm ví dụ
Anak pemberani. Thằng nhóc dũng cảm. |
Berikan aku anak, prajurit pemberani. Cho ta một đứa con nào, anh chàng dũng cảm. |
Dan tidak hanya para JusticeMakers, namun orang-orang pemberani yang kami temui menemukan siapa jaringan mereka dan bagaimana mereka dapat bergerak maju. Và không chỉ những Người Tạo ra Công lý, mà cả những người mà chúng ta thấy rất can đảm đang tìm hiểu những ai trong mạng lưới của họ và họ có thể đẩy nó tiến tới như thế nào. |
Seorang hakim pemberani dari Israel menyebut dirinya yang paling muda di rumah bapaknya. Một quan xét can đảm Y-sơ-ra-ên cho mình là kẻ nhỏ hơn hết trong nhà cha mình. |
Felix Baumgartner yang pemberani menuju ke atas, sebelum terjun, Anda akan menghargai rasa takut saat saya duduk di helikopter yang menuju ke utara, dan perasaan, jika mungkin, dari malapetaka yang akan segera terjadi. Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề. |
Ia berada di sana justru karena ia pemberani, bukannya pengecut. Chính lòng can đảm, chứ không phải nhát sợ, đã thúc đẩy ông đi đến đó. |
Kau tikus yang pemberani. Ngươi là một con chuột dũng cảm. |
Bacalah kisah para pemberani asal Eropa yang menjejakkan kaki di daratan Amerika Utara 500 tahun sebelum Columbus memulai pelayarannya. Một số người trẻ ham thích đọc Kinh Thánh. Hãy xem điều gì cũng có thể giúp bạn thích đọc Kinh Thánh. |
Sebelum tahun 1993, tidak terdapat bukti di luar Alkitab yang mendukung Daud, gembala muda pemberani yang belakangan menjadi raja Israel, sebagai tokoh sejarah. Trước năm 1993, ngoài Kinh Thánh không có bằng chứng nào cho thấy Đa-vít, một chàng chăn chiên can đảm về sau trở thành vua nước Y-sơ-ra-ên, là một nhân vật lịch sử. |
Dari tahun 1460, konfederasi tersebut mengendalikan sebagian besar wilayah selatan, dan barat Rhein ke Pegunungan Alpen, dan Jura, khususnya setelah kemenangan terhadap Wangsa Habsburg (Pertempuran Sempach dan Näfels), atas Charles sang Pemberani dari Burgundia selama tahun 1470-an, dan keberhasilan serdadu sewaan Swiss. Đến năm 1460, liên bang kiểm soát hầu hết lãnh thổ nằm về phía nam và phía tây của Sông Rhine cho đến dãy Alpes và dãy Jura, đặc biệt là sau các chiến thắng trước Vương triều Habsburg tại Áo, trước Charles Dũng cảm của Bourgogne trong thập niên 1470, và thành công của các lính đánh thuê Thụy Sĩ. |
Ketika berusia 14 tahun, pemuda yang pemberani ini masuk ke dalam hutan, yang kemudian disebut hutan kudus, dan menerima jawaban atas doanya yang sungguh-sungguh. Khi mới lên 14 tuổi, người thiếu niên can đảm này đã bước vào khu rừng mà về sau được gọi là thiêng liêng, và tiếp nhận sự đáp ứng cho lời cầu nguyện thành thực của ông. |
Dia memperlakukan Anda seperti murid yang pemberani, penuh belas kasihan sebagaimana Dia menghendaki Anda untuk menjadi. Ngài cư xử với các em như là người môn đồ dũng cảm, đầy lòng trắc ẩn mà Ngài muốn các em trở thành như vậy. |
Kau pemberani, menoleh di tengah pertarungan. Ngươi dũng cảm nhỉ, quay lưng lại giữa trận đánh. |
Ia orang yang sangat pemberani. Ông ấy là 1 người rất dũng cảm. |
Kau bukanlah pemberani. Ngươi không hề dũng cảm đâu. |
Ayah menjadi pemberani di saat yang tepat. Ta chỉ dũng mãnh khi ta có thể. |
Jadi bagi saya, menjadi si pemberani berarti jujur. Vì thế nên hôm nay, với tôi, không sợ gì hết đồng nghĩa với việc thành thật. |
Gye menjadi raja setelah kematian Biryu, dan konon ia adalah seorang pria yang pemberani dan terampil di dalam memanah dan berkuda. Khế trở thành vua sau cái chết của Bỉ Lưu Vương, và ông được cho là một người can đảm và có kỹ năng cưỡi ngựa và bắn cung. |
Tak pernah dengar permainan pemberani? Mày ko biết chơi bài một cách lịch sự à? |
6 Dalam sehari, Pekah+ anak Remalia membunuh 120.000 orang di Yehuda, yang semuanya pemberani, karena mereka meninggalkan Yehuwa, Allah leluhur mereka. 6 Trong một ngày, Phê-ca+ con trai Rê-ma-lia giết 120.000 người tại Giu-đa, tất cả đều là người dũng cảm, vì họ đã từ bỏ Giê-hô-va Đức Chúa Trời của tổ phụ mình. |
Cuma aku yang pemberani di sini. Tôi là người duy nhất không ngạc nhiên sao? |
Contoh ruangan ada di bawah sana, Claire Pemberani. Nhà kho ở ngay đó, chú gấu con Claire. |
Puteri pemberaniku, aku disini. Con gái can đảm của mẹ, mẹ đây. |
Bagaimana pengalaman Yeremia membantu orang-orang yang tidak berpembawaan pemberani? Kinh nghiệm của Giê-rê-mi giúp ích thế nào cho những người có tính nhút nhát? |
Anda tidak boleh melakukan hal-hal ini dan menang dalam peperangan melawan jiwa Anda sendiri, apalagi menjadi teruna pemberani dalam perjuangan besar bagi jiwa-jiwa semua anak Bapa kita lainnya.23 Các em không thể làm những điều này mà được chiến thắng trong cuộc chiến cho linh hồn của mình, huống hồ việc làm một chiến sĩ dũng cảm trong trận đại chiến cho linh hồn của tất cả các con cái khác của Cha Thiên Thượng.23 |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pemberani trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.